Tổng hợp chữ Hán N1 bài 34
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 34. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 34 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 34 :
- 1.1 Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :
- 1.2 ふさい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふさい là :
- 1.3 ちゅうしゃ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ちゅうしゃ là :
- 1.4 へいこう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc へいこう là :
- 1.5 がいとう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc がいとう là :
- 1.6 けっかん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けっかん là :
- 1.7 きしゃ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きしゃ là :
- 1.8 きけん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きけん là :
- 1.9 かせん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かせん là :
- 1.10 けいき – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいき là :
- 1.11 ほうふ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほうふ là :
- 1.12 きょうさく – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きょうさく là :
- 1.13 かくしん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かくしん là :
Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :
ふさい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふさい là :
夫妻 : vợ chồng
大家さんご夫妻(おおやさんごふさい) : vợ chồng ông chủ nhà
負債 : mắc nợ, nợ nần
多額の負債を抱える(たがくのふさいをかかえる) : Ôm cục nợ lớn
ちゅうしゃ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ちゅうしゃ là :
注射 : tiêm
筋肉に注射をする(きんにくにちゅうしゃをする) : tiêm vào cơ bắp
駐車 : đỗ xe
駐車禁止(ちゅうしゃきんし) : cấm đỗ xe
へいこう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc へいこう là :
平行 : song song
平行四辺形(へいこうしへんけい) : hình bình hành
話し合いが平行線をたどる (はなしあいがへいこうせんをたどる): cuộc nói chuyện rơi vào thế khó hòa giải
並行 : song song, song hành
2つの調査を並行して行う
ふたつのちょうさをへいこうしておこなう
Tiến hành điều tra hai cái song song
平衡
平衡感覚を失う
へいこうかんかくをうしなう
Đánh mất cân bằng cảm giác
閉口 : im lặng
失礼な質問に閉口する
しつれいなしつもんにへいこうする
Im lặng trước câu hỏi thất lễ
がいとう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc がいとう là :
街頭 : trên phố
街頭で演説する
がいとうでえんぜつする
Diễn thuyết trên phố
該当 : tương ứng, liên quan, thích ứng
該当者なし(がいとうしゃなし) : không tương ứng
けっかん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けっかん là :
血管 : huyết quản
血管に注射をする
けっかんにちゅうしゃをする
Tiêm vào huyết quản
欠陥 : khuyết điểm, thiếu sót
欠陥のある車
けっかんのあるくるま
Chiếc xe ô tô có thiếu sót
きしゃ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きしゃ là :
汽車 : tàu hơi nước
貴社 : quý công ty
記者 : nhà báo, kí giả
彼は新聞記者だ。
かれはしんぶんきしゃだ。
Anh ấy là nhà báo
きけん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きけん là :
危険 : nguy hiểm
危険な仕事(きけんなしごと) : công việc nguy hiểm
棄権 : hủy bỏ, bãi bỏ
投票を棄権する
とうひょうをきけんする
Hủy bỏ bầu phiếu
かせん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かせん là :
化繊 : sợi tơ tổng hợp
河川 : sông ngòi
河川工事(かせんこうじ) : công trình sông ngòi
下線 : đường gạch dưới
下線部の読みを書きなさい
かせんぶのよみをかきなさい
Hãy viết âm đọc dưới đường gạch dưới
けいき – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいき là :
契機 : thời cơ, cơ hội
事故を契機に安全性を見直す
じこをけいきにあんぜんせいをみなおす
Lấy việc tai nạn làm cơ hội để xem lại tính an toàn
景気 : kinh tế
景気が回復する
けいきがかいふくする
Kinh tế hồi phục
計器 : thước đo
計器を導入する
けいきをどうにゅうする
Sử dụng thước đo
刑期 : thời hạn bỏ tù
刑期を終える
けいきをおえる
Kết thúc thời gian bỏ tù
ほうふ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほうふ là :
抱負 : hoài bão
今年の抱負を語る
ことしのほうふをかたる
Kể hoài bão năm nay
豊富 : giàu có, phong phú
豊富な食材(ほうふなしょくざい) : Thực phẩm phong phú
経験豊富(けいけんほうふ) : Kinh nghiệm phong phú
きょうさく – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きょうさく là :
凶作 : mất mùa
凶作の年と豊作の年(きょうさくのねんとほうさくのねん) : Năm mất mùa và năm được mùa
共作 : cộng tác
A氏とB氏共作の曲(AしとBしきょうさくのきょく) : ca khúc cộng tác của ngài A và ngài B
かくしん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かくしん là :
核心 : trọng tâm, cốt lõi
核心に迫る
かくしんにせまる
Áp sát trọng tâm
核心を突く
かくしんをつく
Đâm vào trọng tâm
確信 : tin tưởng,
確信する(かくしんする) : tin tưởng
確信がない(かくしんがない) : không tin tưởng
革新 : cách tâm
技術革新(ぎじゅつかくしん) : cách tân kỹ thuật
革新政党(かくしんせいとう) : đảng mới
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 34. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 35. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1