Tổng hợp chữ Hán N1 bài 47
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 47. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 47 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 47 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji làm đơn vị đếm
- 1.2 通(つう) – Dùng để đếm thư từ, tài liệu giấy
- 1.3 本(ほん)- Dùng để đếm những vật dài, mỏng, phim, video,..
- 1.4 部(ぶ)- Dùng để đếm báo, tạp chí,…
- 1.5 着(ちゃく)- Dùng để đếm quần áo
- 1.6 足(そく)- Dùng để đếm giày, tất,…
- 1.7 頭(とう)- Dùng để đếm số động vật lớn
- 1.8 台(だい)- Dùng để đếm số xe ô tô
- 1.9 画(かく)- Dùng để đếm số nét chữ Hán
- 1.10 羽(わ)- Dùng để đếm số chim,…
- 1.11 個(こ)- Dùng để đếm vật như táo, cam,…
- 1.12 軒(けん)- Dùng để đếm số nhà
- 1.13 件(けん)- Dùng để đếm số sự kiện, truyền ngôn, email,..
- 1.14 匹(ひき)- Dùng để đếm số động vật nhỏ
- 1.15 杯(はい)- Dùng để đếm số chất lỏng trong đồ đựng
- 1.16 位(い) – Dùng để đếm vị trí
- 1.17 巻(かん)- Dùng để đếm số quyển sách theo bộ
- 1.18 階(かい)- Dùng để đếm số tầng
- 1.19 枚(まい)- Dùng để đếm số vật mỏng, bằng phẳng như giấy, đĩa,…
- 1.20 冊(さつ)- Dùng để đếm tạp chí, sách
- 1.21 泊(はく)- Dùng để đếm số đêm trọ lại
- 1.22 畳(じょう)- Dùng để đếm diện tích (số chiếu Tatami)
- 1.23 割(わり)- Dùng để đếm số phần trăm
- 1.24 斤(きん)- Dùng để đếm bánh mỳ gối (khoảng 350g – 400g)
- 1.25 隻(せき)- Dùng để đếm các loại thuyền bè, ca nô
- 1.26 脚(きゃく)- Dùng để đếm những vật dụng có chân như bàn, ghế,..
- 1.27 錠(じょう)- Dùng để đếm số viên thuốc
- 1.28 遍(へん)- Dùng để đếm số lần thực hiện động tác
- 1.29 箇(か)
- 1.30 坪(つぼ) : Đếm diện tích. 1 tsubo = 3,3 m vuông, gấp đôi 1 chiếu Tatami
- 1.31 升(しょう) – dùng đếm lượng gạo, rượu, xì dầu,… 1 shou = 1,8 lít
Có rất nhiều các chữ Kanji làm đơn vị đếm
通(つう) – Dùng để đếm thư từ, tài liệu giấy
証明書を1痛発行する
しょうめいしょをいっつうはっこうする
Phát hành một tờ giấy chứng minh
本(ほん)- Dùng để đếm những vật dài, mỏng, phim, video,..
映画を2本続けてみる
えいがをにほんつづけてみる
Xem tiếp tục hai tập phim
バスが10分に1本ある
バスがじゅっぷんにいちほんある
Xe bus cứ 10 phút có 1 chuyến
部(ぶ)- Dùng để đếm báo, tạp chí,…
書類のコピーを10部用意する
しょるいのこぽーをじゅうぶよういする
Chuẩn bị 10 phần phô tô tài liệu
着(ちゃく)- Dùng để đếm quần áo
スーツが2着で1万円
スーツがにちゃくでいちまんえん
2 bộ vest giá 1 vạn yên
足(そく)- Dùng để đếm giày, tất,…
靴下が3足980円、運動靴が1足2000円
くつしたがさんそくきゅうはくはちじゅうえん、うんどうくつがいっそくにせんえん
Tất 3 đôi là 980 yên, giày vận động 1 đôi là 2000 yên.
頭(とう)- Dùng để đếm số động vật lớn
中国から2頭のパンだが来た
ちゅうごくからにとうのぱんだがきた
Có hai con gấu trúc từ Trung Quốc tới.
台(だい)- Dùng để đếm số xe ô tô
うちにはパソコンが3台あります。
うちにはぱそこんがさんだいあります
Có 3 cái máy tính ở nhà tôi.
画(かく)- Dùng để đếm số nét chữ Hán
「川」という漢字の画数は3画です。
「かわ」というかんじのかくすうはさんかくです。
Số nét chữ Hán của chứ “Kawa” là 3 nét.
羽(わ)- Dùng để đếm số chim,…
Chú ý : Khi nói “3 con chim: thì sẽ dùng : さんわー>さんぱ
個(こ)- Dùng để đếm vật như táo, cam,…
レモンを1個とジャガイモを3個ください。
レモンを1ことジャガイモを3こください。
Hãy cho tôi 1 quả chanh và 3 củ khoai.
軒(けん)- Dùng để đếm số nhà
3軒隣の家
さんけんとなりのいえ
3 căn nhà hàng xóm
件(けん)- Dùng để đếm số sự kiện, truyền ngôn, email,..
交通事故が1件
こうつうじこがいっけん
Có 1 vụ tai nạn giao thông
伝言が3件
でんごんが3けん
Có 3 kiện lời nhắc
匹(ひき)- Dùng để đếm số động vật nhỏ
犬を1匹と猫を2匹飼っている。
いぬをいっぴきとねこをにひきかっている。
Tôi đang nuôi 1 con chó và 2 con mèo
杯(はい)- Dùng để đếm số chất lỏng trong đồ đựng
ビールをグラスで3杯
ビールをグラスでさんはい
Rót bia vào 3 cốc
水をバケツで5杯
みずをバケツでごはい
Đổ nước vào 5 thùng
位(い) – Dùng để đếm vị trí
6位に入賞する
ろくいににゅうしょうする
Nhận thưởng được vị trí thứ 6
巻(かん)- Dùng để đếm số quyển sách theo bộ
全10巻のまんがの7巻まで読む
ぜんじゅうかんのまんがのしちかんまでよむ
Tôi sẽ đọc đến quyển 7 trong bộ truyện tranh có tổng cộng 10 quyển
階(かい)- Dùng để đếm số tầng
3階建てのアパートの1階の部屋に住む
3かいだてのアパートのいっかいのへやにすむ
Tôi sống ở căn phòng tầng 1 trong căn hộ 3 tầng
枚(まい)- Dùng để đếm số vật mỏng, bằng phẳng như giấy, đĩa,…
80円切手10枚とはがきを2枚ください。
はちじゅうえんきってじゅうまいとはがきをにまいください。
Hãy cho tôi 10 con tem giá 80 yên và 2 cái bưu thiếp.
冊(さつ)- Dùng để đếm tạp chí, sách
試験の問題集を5冊勉強しました
しけんのもんだいしゅうをごさつべんきょうしました
Tôi đã học 5 tập các vấn đề trong kì thi
泊(はく)- Dùng để đếm số đêm trọ lại
2泊3日の旅行
にはくさんにちのりょこう
Chuyến du lịch 3 ngày 2 đêm
畳(じょう)- Dùng để đếm diện tích (số chiếu Tatami)
四畳半の部屋
よじょうはんのへや
Căn phòng diện tích 4 chiếu Tatami rưỡi.
割(わり)- Dùng để đếm số phần trăm
4割引き
よんわりびき
Giảm giá 40%
斤(きん)- Dùng để đếm bánh mỳ gối (khoảng 350g – 400g)
食パンを1斤買う
しょくパンをいっきんかう
Tôi mua 1 phong bánh mì gối
隻(せき)- Dùng để đếm các loại thuyền bè, ca nô
大柄漁船が2隻出港した。
おおがらぎょせんがにせきしゅっこうした。
Hai con thuyền đánh cá lớn đã xuất cảng
脚(きゃく)- Dùng để đếm những vật dụng có chân như bàn, ghế,..
パイプ椅子を50脚並べてください。
ぱいぷいすをごじゅうきゃくならべてきださい。
Hãy sắp xếp 50 cái ghế liền.
錠(じょう)- Dùng để đếm số viên thuốc
毎食後1回2錠お飲みください。
まいしょくごいっかいにじょうおのみください。
Mỗi bữa hãy uống 1 lần 2 viên thuốc.
遍(へん)- Dùng để đếm số lần thực hiện động tác
何遍も同じことを言う
なんぺんもおなじことをいう
Nói bao nhiêu lần cùng một điều giống nhau
箇(か)
箇所 : Địa điểm, bộ phận chỉ trước
間違いが一箇所がある
まちがいがいっかしょがある
Có 1 chỗ sai
箇月 : Đếm số tháng
家賃は1箇月3万円です。
やちんはいっかげつさんまんえんです。
Tiền nhà 1 tháng là 3 vạn yên.
坪(つぼ) : Đếm diện tích. 1 tsubo = 3,3 m vuông, gấp đôi 1 chiếu Tatami
升(しょう) – dùng đếm lượng gạo, rượu, xì dầu,… 1 shou = 1,8 lít
一升瓶(いっしょうびん) : Chai 1,8 lít.
一升炊きの炊飯器(いっしょうだきのすいはんき) : Nồi cơm dung tích 1,8 lít.
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 47. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 48. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1