Kanji 一
Âm Hán Việt : Nhất.
Onyomi : イチ, イツ.
Kunyomi : ひと-つ.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ :
Cách viết :
Những từ thường gặp có chữ chữ Kanji 一 :
一日 (いちにち)một ngày
一人 (ひとり)một người
一万(いちまん)1 vạn, 10 ngàn
一円 (イチエン) : 1 yên
一億 (イチオク) : 1 ức, 100 triệu
一筋(ヒトスジ) : 1 đường gân, 1 mạch văn
一月目(ひとつきめ) : tháng đầu tiên
一個(イッコ) : 1 cái
一昨日(イッサクジツ) : hôm kia (cách nói trang trọng)
一生(イッショウ) : 1 đời
一息(ヒトイキ) : 1 hơi thở
一朝一夕(イッチョウイッセキ) : 1 sớm 1 chiều
一度(イチド) : 1 lần
一日(ついたち) : 1 ngày
一杯(イッパイ) : 1 cốc (rượu, bia)
一拍(イッパク) : 1 đêm (trọ lại ở nhà nghỉ, khách sạn)
第一(ダイイチ) : Thứ 1
統一(トウイツ) : thống nhất
万一(マンイチ) : vạn nhất, chẳng may
1 số cách nói thành ngữ, quán ngữ :
一往一来 (いちおういちらい) : Nhất khứ nhất lai, đi đi, đến đến
一言千金 (いちげんせんきん) : nhất ngôn thiên kim – lời nói ngàn vàng
一期一会 (いちごいちえ) : cả đời chỉ gặp 1 lần. Duyên gặp mặt 1 lần trong đời, cần trân trọng.
一日千秋 (いちにちせんしゅう) : Nhất nhật thiên thu. thể hiện sự mong ngóng 一日会わないと何年も会わないように思う 1 ngày không gặp, mà ngỡ ngàn thu.
一石二鳥(イッセキニチョウ) : 1 hòn đá ném 2 con chim. 1 mũi tên trúng 2 đích
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 一 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.