Kanji : 右.
Âm Hán Việt : Hữu.
Onyomi : ウ ユウ.
Kunyomi : みぎ, たす(ける).
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ :
Hình ảnh :
Những từ thường gặp :
右(みぎ):bên phải
右手(みぎて): tay phải
右側(みぎがわ): phía bên phải
左右 (サユウ) : Trái phải.
左右に見る nhìn trái qua phải
座右 (ザユウ) : Khu vực gần chỗ ngồi
右ける(たすける) : (Thần, Phật) che chở, cứu giúp
1 số cách nói thành ngữ, quán ngữ :
右往左往 (うおうさおう) : Nhiều người đứng lung tung lộn xộn, phải cũng có người, trái cũng có người.
右顧左顧 (うこさこ) : Ngoảnh trái ngoảnh phải, ý nói quá chú ý vào ý kiến của người xung quanh, dẫn tới không tự quyết định, phán đoán được.
左見右見 (とみこうみ) : Ngoảnh chỗ này, ngoảnh chỗ kia
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 右 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.