Kanji 次
Âm Hán Việt của chữ 次 : Thứ.
Cách đọc chữ 次 :
Onyomi : ジ, シ.
Kunyomi : つ_ぐ.
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 次 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 次 :
次 (つぎ) : kế tiếp
次々 (つぎつぎ) : lần lượt từng cái
目次 (もくじ) : mục lục
次第 (に しだいに) : dần dần
次 (いで ついで) : tiếp theo
次女 (じじょ) : con gái thứ hai
次男 (じなん) : con trai thứ hai
次回 (じかい) : lần tới
次回(じかい) : Lần sau
次元(ジゲン) : Chiều
次第(シダイ) : Dần dần; từ từ
漸次(ゼンジ) : chậm chạp; từng ít một
逐次(チクジ) : Nối tiếp nhau
目次(もくじ) : Mục lục
順次(じゅんじ) : Theo thứ tự
席次(セキジ) : thứ tự ghế ngồi
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 次 :
造次顛沛 (ぞうじてんぱい) : chốc lát
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 次 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ あくび, kanji 6 nét
« Trở lại mục lục