Kanji 都
Âm Hán Việt của chữ 都 : Đô
Cách đọc chữ 都 :
Onyomi : と / つ .
Kunyomi : みやこ .
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 都 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 都 :
首都(しゅと):Thủ đô
都合(つごう):Tiện lợi
京都(きょうと):Kyouto
都会(とかい):Thành phố lớn
都(みやこ):Thủ đô
都心(としん):Trung tâm thành phố
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 都 :
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 都 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục