10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 441
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 441. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 441
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 441
- 1.1 4401. 量る hakaru nghĩa là gì?
- 1.2 4402. 不潔 fuketsu nghĩa là gì?
- 1.3 4403. 不通 futsuu nghĩa là gì?
- 1.4 4404. 待ち合わせる machiawaseru nghĩa là gì?
- 1.5 4405. 三日月 mikaduki nghĩa là gì?
- 1.6 4406. 偶数 guusuu nghĩa là gì?
- 1.7 4407. 利口 rikou nghĩa là gì?
- 1.8 4408. 座布団 zabuton nghĩa là gì?
- 1.9 4409. 失恋 shitsuren nghĩa là gì?
- 1.10 4410. 水平線 suiheisen nghĩa là gì?
4401. 量る hakaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cân, đo
Ví dụ 1 :
はかりで小麦粉の分量を量ったよ。
Lượng bột mì này được cân một cách chính xác đấy.
Ví dụ 2 :
このケーキを量ると、500グラムです。
Tôi cân thử cái bánh này thì được 500 gam.
4402. 不潔 fuketsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không sạch sẽ, không thanh khiết
Ví dụ 1 :
体を不潔にしているとかゆくなりますよ。
Để cho cơ thể không sạch sẽ thì sẽ bị ngứa đấy
Ví dụ 2 :
不潔な食べ物は食べないでください。
Đừng có ăn đồ ăn không sạch sẽ.
4403. 不通 futsuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không thông, bị tắc
Ví dụ 1 :
今朝、停電で電車が不通になったよ。
Sáng nay mất điện nên tuyến tàu điện đã bị tắc nghẽn.
Ví dụ 2 :
事故があったのでバスは不通になった。
Vì có tai nạn nên xe bus không đi được.
4404. 待ち合わせる machiawaseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gặp nhau theo kế hoạch
Ví dụ 1 :
彼と新宿で待ち合わせました。
Tôi và anh ấy đã gặp nhau ở Shinjuku theo kế hoạch.
Ví dụ 2 :
彼女と駅の前に待ち合わせた。
Tôi đã gặp cô ấy ở trước nhà ga theo kế hoạch.
4405. 三日月 mikaduki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trăng non, trăng lưỡi liềm
Ví dụ 1 :
空に三日月が見えました。
Tôi có thể nhìn thấy trăng non trên trời.
Ví dụ 2 :
今日三日月が見えました。
Hôm nay tôi có thể thấy trăng lưỡi liềm..
4406. 偶数 guusuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : số chẵn
Ví dụ 1 :
偶数は2で割り切れます。
Số chẵn là số chia hết cho 2.
Ví dụ 2 :
「8」は偶数です。
“”8″” là số chẵn.
4407. 利口 rikou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lanh lợi, mồm mép
Ví dụ 1 :
あの犬はとても利口ですね。
Đó là một con chó rất lanh lợi nhỉ.
Ví dụ 2 :
このカラスは利口ですね。
Con quạ này thông minh nhỉ.
4408. 座布団 zabuton nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đệm ngồi
Ví dụ 1 :
この座布団は座り心地がいいね。
Cái đệm này ngồi thoải mái nhỉ.
Ví dụ 2 :
あの座布団に座ってください。
Hãy ngồi ở cái đệm kia.
4409. 失恋 shitsuren nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thất tình
Ví dụ 1 :
彼は最近、失恋したらしいの。
Dạo này có vẻ như anh ta thất tình.
Ví dụ 2 :
むすこは失恋したばかりのようだ。
Con trai tôi vừa mới thất tình hay sao ấy.
4410. 水平線 suiheisen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đường chân trời
Ví dụ 1 :
水平線に太陽が沈んでいった。
Mặt trời đang lặn dần về phía đường chân trời.
Ví dụ 2 :
ここから水平線が見えます。
Từ đây có thể nhìn thấy đường chân trời.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 441. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 442. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.