10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 559
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 559. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 559
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 559
- 1.1 5581. 少量 shouryou nghĩa là gì?
- 1.2 5582. 不必要 fuhitsuyou nghĩa là gì?
- 1.3 5583. 火力 karyoku nghĩa là gì?
- 1.4 5584. 非常識 hijoushiki nghĩa là gì?
- 1.5 5585. 出国 shukkoku nghĩa là gì?
- 1.6 5586. 段落 danraku nghĩa là gì?
- 1.7 5587. 種目 shumoku nghĩa là gì?
- 1.8 5588. 戦死 senshi nghĩa là gì?
- 1.9 5589. 南西 nansei nghĩa là gì?
- 1.10 5590. 白紙 hakushi nghĩa là gì?
5581. 少量 shouryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : 1 lượng nhỏ
Ví dụ 1 :
泡立てたクリームに少量のブランデーを加えます。
Tôi cho thêm 1 ít brandy (rượu mạnh) vào kem (đã được đánh cho lên bọt)
Ví dụ 2 :
少量の塩を入れてください。
Hãy bỏ lượng nhỏ muối vào.
5582. 不必要 fuhitsuyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không cần thiết
Ví dụ 1 :
不必要なファイルは削除してください。
hãy xoá đi những file không cần thiết
Ví dụ 2 :
不必要なものを捨ててください。
Đồ không cần thiết hãy vứt đi.
5583. 火力 karyoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hỏa lực
Ví dụ 1 :
火力を弱めないと肉がこげるよ。
Nếu không giảm lửa đi thì thịt sẽ cháy đó
Ví dụ 2 :
火力を強めるとこの料理がおいしくならない。
Nếu tăng lửa thì món ăn này sẽ không ngon.
5584. 非常識 hijoushiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thiếu hiểu biết thông thường
Ví dụ 1 :
彼は非常識な時間に電話してきたの。
Anh ta đã gọi điện đến vào lúc không bình thường (đêm khuya…)
Ví dụ 2 :
これは非常識ですよ。
Đây là kiến thức thông thường đấy.
5585. 出国 shukkoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xuất cảnh
Ví dụ 1 :
1週間後に出国します。
1 tuần sau tôi sẽ xuất cảnh
Ví dụ 2 :
出国するとき、次のことを注意しなさい。
Khi xuất cảnh hãy để ý những điều sau.
5586. 段落 danraku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đoạn văn, đoạn
Ví dụ 1 :
次の段落を読んでください。
hãy đọc đoạn văn tiếp theo
Ví dụ 2 :
この段落はミスが多いです。
Đoạn văn này nhiều lỗi sai./
5587. 種目 shumoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiết mục
Ví dụ 1 :
その選手は2種目でメダルを取ったわ。
Tuyển thủ đó đã dành huy chương ở 2 tiết mục
Ví dụ 2 :
あの種目は面白いとほめられた。
Tiết mục đó được khen là thú vị.
5588. 戦死 senshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tử trận
Ví dụ 1 :
祖父は戦死しました。
ông tôi đã hi sinh trên chiến trường
Ví dụ 2 :
父は第二戦世界で戦死しました。
Bố tôi chết trong đại chiến thế giới lần 2.
5589. 南西 nansei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tây nam
Ví dụ 1 :
ここから南西に進むと村があります。
từ đây đi về phía tây nam sẽ có một ngôi làng
Ví dụ 2 :
南西に家を建てたほうがいい。
Nên xây nhà hướng tây nam.
5590. 白紙 hakushi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giấy trắng
Ví dụ 1 :
テストを白紙で出したの。
tôi đã nộp giấy trắng cho bài kiểm tra
Ví dụ 2 :
白紙で何か描いてください。
Hãy vẽ gì đó lên tờ giấy trắng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 559. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 560. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.