10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 114
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 114. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 114
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 114
- 1.1 1131. ワイン ワインwain nghĩa là gì?
- 1.2 1132. 材料 ざいりょうzairyou nghĩa là gì?
- 1.3 1133. 豚肉 ぶたにくbutaniku nghĩa là gì?
- 1.4 1134. 焼く やくyaku nghĩa là gì?
- 1.5 1135. 匂い においnioi nghĩa là gì?
- 1.6 1136. 付ける つけるtsukeru nghĩa là gì?
- 1.7 1137. 痩せる やせるyaseru nghĩa là gì?
- 1.8 1138. 届ける とどけるtodokeru nghĩa là gì?
- 1.9 1139. 間に合う まにあうmaniau nghĩa là gì?
- 1.10 1140. 向く むくmuku nghĩa là gì?
1131. ワイン ワインwain nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rượu vang
Ví dụ 1 :
ワインを少し飲みました。
Wain o sukoshi nomi mashi ta.
Tôi đã uống 1 chút rượu
Ví dụ 2 :
20歳以下の人はワインを飲んではいけない。
Người từ 20 tuổi trở xuống thì không được uống rượu vang.
1132. 材料 ざいりょうzairyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nguyên liệu
Ví dụ 1 :
サラダの材料をそろえました。
Sarada no zairyou o soroe mashi ta.
Tôi đã chuẩn bị đủ nguyên liệu cho món salat
Ví dụ 2 :
すしの材料を準備した。
Tôi đã chuẩn bị nguyên liệu làm Sushi.
1133. 豚肉 ぶたにくbutaniku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thịt lợn
Ví dụ 1 :
豚肉は美味しいです。
Butaniku ha oishii desu.
Thịt lợn ngon
Ví dụ 2 :
豚肉を食べたくない。
Tôi không muốn ăn thịt lợn.
1134. 焼く やくyaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nướng
Ví dụ 1 :
今、魚を焼いています。
Ima, sakana o yai te i masu.
Giờ tôi đang nướng cá
Ví dụ 2 :
パンを焼いたら美味しくなった。
Nếu nướng bánh mỳ lên thì sẽ ngon hơn.
1135. 匂い においnioi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mùi
Ví dụ 1 :
いい匂いがする。
Ii nioi ga suru.
Có mùi thơm
Ví dụ 2 :
バラはいい匂いがしている。
Hoa hồng có mùi thơm.
1136. 付ける つけるtsukeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đính vào
Ví dụ 1 :
プレゼントにリボンを付けた。
Purezento ni ribon o tsuke ta.
đính cái ruy băng vào món quà
Ví dụ 2 :
花束にカードをつけた。
Tôi đã đính kèm thiệp vào bó hoa.
1137. 痩せる やせるyaseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giảm cân, gày
Ví dụ 1 :
私は少し痩せました。
Watashi ha sukoshi yase mashi ta.
Tôi đã giảm cân 1 chút
Ví dụ 2 :
彼女は痩せていますね。
Cô ấy gầy nhỉ
1138. 届ける とどけるtodokeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyển đến
Ví dụ 1 :
これを彼に届けてください。
Kore o kare ni todoke te kudasai.
Hãy chuyển món này tới anh ấy
Ví dụ 2 :
この手紙を父に届けてくれない。
Cậu có thể chuyển lá thư này tới bố của tôi được không?
1139. 間に合う まにあうmaniau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kịp lúc
Ví dụ 1 :
授業に間に合いました。
Jugyou ni maniai mashi ta.
Tôi đã tới kịp giờ học
Ví dụ 2 :
電車に間に合った。
Tôi đã kịp tàu điện.
1140. 向く むくmuku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hướng mặt về
Ví dụ 1 :
こっちを向いてください。
Kocchi o mui te kudasai.
hướng mặt về phía này
Ví dụ 2 :
彼は私のほうを向いて歩きだす。
Anh ấy bắt đầu đi hướng về phía tôi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 114. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 115. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.