10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 204
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 204. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 204
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 204
- 1.1 2031. 退院 taiin nghĩa là gì?
- 1.2 2032. テント tento nghĩa là gì?
- 1.3 2033. 踊り odori nghĩa là gì?
- 1.4 2034. 植える ueru nghĩa là gì?
- 1.5 2035. 幼稚園 youchien nghĩa là gì?
- 1.6 2036. エアメール eame-ru nghĩa là gì?
- 1.7 2037. 四季 shiki nghĩa là gì?
- 1.8 2038. ナイロン niiron nghĩa là gì?
- 1.9 2039. 消防車 shoubousha nghĩa là gì?
- 1.10 2040. ハンドバッグ handobaggu nghĩa là gì?
2031. 退院 taiin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xuất viện
Ví dụ 1 :
母が今日退院します。
Mẹ tôi hôm nay sẽ xuất viện
Ví dụ 2 :
今日退院できない。
Hôm nay tôi không thể xuất viện được.
2032. テント tento nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lều
Ví dụ 1 :
みんなでテントを張りました。
Mọi người đã căng lều lên
Ví dụ 2 :
キャンプに行くなら、ぜひテントを持っていってください。
Nếu đi cắm trại thì nhất định hãy mang theo lều.
2033. 踊り odori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điệu nhảy
Ví dụ 1 :
この踊りは易しいですよ。
Điệu nhảy này dễ
Ví dụ 2 :
母は若くなくても、踊りがとても好きです。
Dù mẹ tôi không còn trẻ nữa nhưng rất thích nhảy.
2034. 植える ueru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trồng
Ví dụ 1 :
庭にバラを植えました。
Tôi đã trồng hoa trong sân
Ví dụ 2 :
新しいさくら木を植える。
Tôi sẽ trồng một cây hoa anh đào mới.
2035. 幼稚園 youchien nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà trẻ
Ví dụ 1 :
娘は幼稚園に通っています。
Con gói tôi đang đi nhà trẻ
Ví dụ 2 :
子供を幼稚園に連れて行く。
Tôi dẫn con tới nhà trẻ.
2036. エアメール eame-ru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thư nhanh
Ví dụ 1 :
彼にエアメールを送りました。
Tôi đã gửi cho anh ấy thư nhanh
Ví dụ 2 :
社長にエアメールを送った。
Tôi đã gửi thư nhanh cho giám đốc.
2037. 四季 shiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bốn mùa
Ví dụ 1 :
日本には四季がある。
Ở nhật có 4 mùa
Ví dụ 2 :
ヨーロッパの国は四季がはっきりだ。
Các nước phương Tây thì 4 mùa rõ ràng.
2038. ナイロン niiron nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nylon
Ví dụ 1 :
このジャケットはナイロンでできています。
Áo giắc két này được làm bằng nilon
Ví dụ 2 :
ナイロンは環境によくない。
Túi nylon không tốt cho môi trường.
2039. 消防車 shoubousha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xe cứu hỏa
Ví dụ 1 :
消防車が4台も来た。
Tận 4 chiếc xe cứu hoả đã tới
Ví dụ 2 :
火事が起こったとき、すぐに消防車を呼んでください。
Khi xảy ra hoả hoạn thì ngay lập tức hãy gọi xe cứu hoả.
2040. ハンドバッグ handobaggu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : túi xách tay
Ví dụ 1 :
ハンドバッグを忘れました。
Tôi đã quên mất túi xách tay
Ví dụ 2 :
ハンドバッグは電車で忘れてしまった。
Túi xách tay thì tôi đã để quên trên tàu điện rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 204. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 205. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.