10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 216
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 216. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 216
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 216
- 1.1 2151. せっせと seっseto nghĩa là gì?
- 1.2 2152. 横切る yokogiru nghĩa là gì?
- 1.3 2153. 取り替える torikaeru nghĩa là gì?
- 1.4 2154. からかう karakau nghĩa là gì?
- 1.5 2155. 好き嫌い sukikirai nghĩa là gì?
- 1.6 2156. 蒸し暑い mushiatui nghĩa là gì?
- 1.7 2157. 支度 shitaku nghĩa là gì?
- 1.8 2158. 薄暗い usugurai nghĩa là gì?
- 1.9 2159. 着替え kigae nghĩa là gì?
- 1.10 2160. ワンピース wanpi-su nghĩa là gì?
2151. せっせと seっseto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cần mẫn
Ví dụ 1 :
彼は朝から晩までせっせと働いたの。
Anh ấy làm việc cần mẫn từ sáng tới tối
Ví dụ 2 :
彼女はせっせと働く。
Cô ấy cả đời cần mẫn làm việc.
2152. 横切る yokogiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cắt ngang
Ví dụ 1 :
目の前を猫が横切ったんだ。
Con mèo chạy cắt ngang phía trướcmặt
Ví dụ 2 :
彼は突然道を横切って、事故に遭った。
Anh ấy đột nhiên sang đường nên bị gặp tai nạn.
2153. 取り替える torikaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đổi, thay đổi
Ví dụ 1 :
シーツを取り替えました。
Tôi đã thay ga trải giường
Ví dụ 2 :
部品を取り替える。
Tôi sẽ đổi lại phụ kiện.
2154. からかう karakau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trêu gẹo
Ví dụ 1 :
彼は時々妹をからかいます。
Anh ấy đôi khi cũng trêu em ấy tôi (chọc tức, làm trò cười)
Ví dụ 2 :
泣くほどに家族にからかわれた。
Bị cả nhà trêu gẹo tới mức khóc.
2155. 好き嫌い sukikirai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự thích và ghét
Ví dụ 1 :
食べ物の好き嫌いは特にありません。
Tôi đặc biệt không thích hay ghét đồ ăn nào
Ví dụ 2 :
好き嫌いものはない。
Tôi không có món đồ nào thích hay ghét cả.
2156. 蒸し暑い mushiatui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : oi bức
Ví dụ 1 :
今日は蒸し暑いね。
Hôm nay oi bức thật
Ví dụ 2 :
日本では8月は蒸し暑いだ。
Ở Nhật thì tháng 8 thường oi bức.
2157. 支度 shitaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự chuẩn bị
Ví dụ 1 :
支度ができたら出かけましょう。
Chuẩn bị xong rồi thì chúng ta lên đường thôi
Ví dụ 2 :
何も支度をしません。
Tôi không chuẩn bị gì cả.
2158. 薄暗い usugurai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tờ mờ tối
Ví dụ 1 :
外はもう薄暗くなりましたよ。
Bên ngoài đã tờ mờ tối rồi đó
Ví dụ 2 :
なんとなく外は薄暗い。
Không hiểu sao bên ngoài trời tờ mờ tối.
2159. 着替え kigae nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thay quần áo
Ví dụ 1 :
着替えを旅行カバンに詰めたよ。
Thay quần ào và nhét vào túi du lịch
Ví dụ 2 :
着替えをしてから、帰ります。
Sau khi thay quần áo xong thì tôi đi về.
2160. ワンピース wanpi-su nghĩa là gì?
Ý nghĩa : áo 1 mảnh
Ví dụ 1 :
彼女は白いワンピースを着ていたよ。
Cô ấy đang mặc 1 chiếc áo 1 mảnh
Ví dụ 2 :
ワンピースを着ているあの人は母です。
Người mặc đầm 1 mảnh kia là mẹ tôi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 216. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 217. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.