10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 290
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 290. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 290
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 290
- 1.1 2891. 宇宙 uchuu nghĩa là gì?
- 1.2 2892. 申す mousu nghĩa là gì?
- 1.3 2893. 図 zu nghĩa là gì?
- 1.4 2894. クラブ kurabu nghĩa là gì?
- 1.5 2895. 観光 kankou nghĩa là gì?
- 1.6 2896. 提出 teishutu nghĩa là gì?
- 1.7 2897. 以来 irai nghĩa là gì?
- 1.8 2898. 離れる hanareru nghĩa là gì?
- 1.9 2899. 生 sei nghĩa là gì?
- 1.10 2900. 性格 seikaku nghĩa là gì?
2891. 宇宙 uchuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vũ trụ
Ví dụ 1 :
宇宙の謎は限りなく大きいの。
Bí ẩn của vũtrụ to lớn không giới hạn
Ví dụ 2 :
宇宙にいろいろな遊星があります。
Trong vũ trụ có nhiều hành tinh.
2892. 申す mousu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nói (khiêm tốn ngữ của言う)
Ví dụ 1 :
私は鈴木と申します。
Tôi tên là Suzuki
Ví dụ 2 :
俺は山田と申します。
Tôi là Yamada.
2893. 図 zu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hình vẽ, sơ đồ
Ví dụ 1 :
図を描いて説明しましょう。
Hãy vẽ hình và giải thích
Ví dụ 2 :
この図を参考して、次の質問を答えなさい。
Hãy tham khảo hình vẽ này và trả lời câu hỏi dưới đây.
2894. クラブ kurabu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu lạc bộ
Ví dụ 1 :
夏休みにはクラブの合宿に参加します。
Vào ngày nghỉ hè, tôi sẽ tham gia tụ họp của câu lạc bộ
Ví dụ 2 :
私はサッカークラブに所属している。
Tôi tham gia câu lạc bộ bóng đá.
2895. 観光 kankou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tham quan
Ví dụ 1 :
京都で3日間観光しました。
Tôi đã du lịch 3 ngày ở Tokyo
Ví dụ 2 :
大阪で観光している。
Tôi đang tham quan ở Osaka.
2896. 提出 teishutu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đề xuất
Ví dụ 1 :
課題は7月5日までに提出してください。
Hãy đề xuất đề tài hạn cuối là ngày 5 tháng 7
Ví dụ 2 :
明日、履歴書を提出しなさい。
Ngày mai hãy nộp sơ yếu lí lịch.
2897. 以来 irai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kể từ đó
Ví dụ 1 :
それ以来彼女に会ってない。
Kể từ đó, tôi không có gặp cô ấy
Ví dụ 2 :
その日以来、彼に再会していない。
Từ ngày hôm đó trở đi, tôi không gặp lại anh ta.
2898. 離れる hanareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xa cách
Ví dụ 1 :
実家を4年間離れていました。
Tôi đã sống xa nhà 4 năm
Ví dụ 2 :
家族を40キロメートルも離れている。
Tôi xa gia đình những 40 cây số.
2899. 生 sei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc sống
Ví dụ 1 :
私がこの世に生を受けて80年が過ぎたわ。
Tôi sinh ra trên thế giới này đã trải qua 80 năm rồi
Ví dụ 2 :
君はこの植物の生を殺した。
Cậu đã giết cuộc sống của loài thực vật này.
2900. 性格 seikaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tính cách
Ví dụ 1 :
僕と姉の性格は正反対です。
Tính cách giữa tôi và chị gái hoàn toàn trái ngược
Ví dụ 2 :
彼女の性格は優しいね。
Tính cách cô ấy hiền lành nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 290. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 291. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.