Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 316

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 316. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 316

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 316

3151. 国立 kokuritsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quốc lập, của quốc gia

Ví dụ 1 :

新しい国立劇場が完成しました。
Atarashii kokuritsu gekijou ga kansei shi mashi ta.
Nhà hát quốc gia mới đã hoàn thành

Ví dụ 2 :

国立大学に通勤している。
Tôi đang học tại đại học quốc lập.

3152. kei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổng cộng

Ví dụ 1 :

3人分の代金は計6000円です。
3 nin bun no daikin ha kei 6000 en desu.
Tổng tiển của 3 người là 6000 yên

Ví dụ 2 :

計5万円です。
Tổng cộng là 5 vạn yên.

3153. 喜び yorokobi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạnh phúc

Ví dụ 1 :

人々は喜びに沸いた。
Hitobito ha yorokobi ni wai ta.
Mọi người đều reo lên hạnh phúc

Ví dụ 2 :

彼女は何か喜びがありそうです。
Cô ấy hình như có điều gì vui.

3154. 石油 sekiyu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dầu lửa

Ví dụ 1 :

日本は石油のほとんどを輸入しています。
Nippon ha sekiyu no hotondo o yunyuu shi te i masu.
Nhật bản đang nhập khẩu hầu hết dầu mỏ

Ví dụ 2 :

アラビアは石油がたくさんあります。
Ả rập có nhiều dầu mỏ.

3155. 調子 choushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình trạng

Ví dụ 1 :

体の調子がとても良いです。
Karada no choushi ga totemo yoi desu.
Tình trạng cơ thể rất tốt

Ví dụ 2 :

体の調子はどうですか。
Tình trạng cơ thể cậu thế nào rồi?

3156. 単語 tango nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ đơn

Ví dụ 1 :

日本語の単語をいくつ知っていますか。
Nihongo no tango o ikutsu shitte i masu ka.
Anh có biết vài từ đơn tiếng Nhật

Ví dụ 2 :

この単語を使って、文を作りましょう。
Hãy sử dụng từ đơn này để tạo câu thôi.

3157. 表情 hyoujou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biểu lộ cảm xúc

Ví dụ 1 :

彼はとても表情が豊かですね。
Kare ha totemo hyoujou ga yutaka desu ne.
Anh ấy biểu lộ cảm xúc rất tốt

Ví dụ 2 :

あの人の表情で気持ちを推測する。
Tôi đoán tâm trạng dựa trên biểu tình của hắn ta.

3158. 基地 kichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cứ địa, nền móng

Ví dụ 1 :

ここは昔、軍事基地でした。
Koko ha mukashi, gunji kichi deshi ta.
Ở đây ngày trước là cứ địa của quân đội

Ví dụ 2 :

そこは秘密な基地ですよ。
Chỗ kia là cứ địa bí mất đấy.

3159. 駐車 chuusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đỗ xe

Ví dụ 1 :

車はここに駐車してください。
Kuruma ha koko ni chuusha shi te kudasai.
Xe ô tô hãy đỗ ở đây

Ví dụ 2 :

駅前に駐車するのはだめです。
Không được đỗ xe trước nhà ga.

3160. 景気 keiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình hình kinh tế

Ví dụ 1 :

景気が回復してきたね。
Keiki ga kaifuku shi te ki ta ne.
Kinh tế đã phục hội nhỉ

Ví dụ 2 :

今年、景気がよくないです。
Năm nay tình hình kinh tế không tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 316. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 317. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *