10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 49
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 49. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 49
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 49
- 1.1 481. 可愛い kawaii nghĩa là gì?
- 1.2 482. お祖父さん ojiisan nghĩa là gì?
- 1.3 483. 切手 kitte nghĩa là gì?
- 1.4 484. 涼しい suzushii nghĩa là gì?
- 1.5 485. いくつ ikutsu nghĩa là gì?
- 1.6 486. メニュー menyu- nghĩa là gì?
- 1.7 487. 電気 denki nghĩa là gì?
- 1.8 488. 勝つ katsu nghĩa là gì?
- 1.9 489. 負ける makeru nghĩa là gì?
- 1.10 490. 建てる tateru nghĩa là gì?
481. 可愛い kawaii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dễ thương
Ví dụ 1 :
娘に可愛いドレスを着せた。
Musume ni kawaii doresu o kise ta.
Tôi đã mặc cho con gái tôi một chiếc váy rất dễ thương
Ví dụ 2 :
彼女は可愛いですね。
Kanojo ha kawaii desu ne.
Cô ấy dễ thương nhỉ.
482. お祖父さん ojiisan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ông
Ví dụ 1 :
彼のお祖父さんは毎日散歩します。
Kare no ojiisan ha mainichi sanpo shi masu.
Ông của anh ấy đi bộ hàng ngày
Ví dụ 2 :
おじいさんは年を取ってもまだ元気です。
Ojiisan ha toshi o totte mo mada genki desu.
Ông tôi dù lớn tuổi nhưng vẫn khoẻ mạnh.
483. 切手 kitte nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lá tem
Ví dụ 1 :
ここに切手を貼ってください。
Koko ni kitte o hatte kudasai.
Hãy dán chiếc tem vào đây nhé
Ví dụ 2 :
手紙に切手を貼っってください。
Tegami ni kitte o hatte kudasai.
Hãy dán tem lên bức thư.
484. 涼しい suzushii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mát mẻ
Ví dụ 1 :
夕方は涼しくなりますよ。
Yuugata ha suzushiku nari masu yo.
Chiều tối trời trở nên mát mẻ nhỉ
Ví dụ 2 :
秋になると、天気は涼しくなる。
Aki ni naru to, tenki ha suzushiku naru.
Đến thu thì thời tiết trở nên mát hơn.
485. いくつ ikutsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bao lâu, bao nhiêu tuổi
Ví dụ 1 :
娘さんはいくつになりましたか。
Musume san ha ikutsu ni nari mashi ta ka.
日本語の単語をいくつ知っていますか。
Nihongo no tango o ikutsu shitte i masu ka.
Con gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Bạn biết bao nhiêu từ tiếng nhật?
Ví dụ 2 :
りんごがいくつありますか。
Ringo ga ikutsu ari masu ka.
Bạn có mấy quả táo.
486. メニュー menyu- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực đơn
Ví dụ 1 :
メニューをください。
Menyu- wo kudasai.
Làm ơn cho tôi cái thực đơn
Ví dụ 2 :
メニューを見て注文する。
Menyu- wo mi te chuumon suru.
Tôi nhìn Menu rồi gọi món.
487. 電気 denki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điện
Ví dụ 1 :
部屋の電気がついています。
Heya no denki ga tsui te i masu.
Điện của căn phòng này đang bật
Ví dụ 2 :
出かけると、電気を消してください。
Dekakeru to, denki wo keshi te kudasai.
Khi ra ngoài thì hãy tắt điện đi.
488. 勝つ katsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chiến thắng
Ví dụ 1 :
今日はヤンキースが勝った。
Kyou ha yanki-su ga katta.
Hôm nay Yankees đã thắng
Ví dụ 2 :
日本チームが勝ちました。
Nippon chi-mu ga kachi mashi ta.
Đội Nhật bản đã thắng.
489. 負ける makeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thua
Ví dụ 1 :
私たちのチームはその試合で負けた。
Watashi tachi no chi-mu ha sono shiai de maketa.
Đội của chúng tôi đã thua trong trận đấu đó
Ví dụ 2 :
負けたのは失敗ということではない。
Make ta no ha shippai to iu koto de ha nai.
Thua không có nghĩa là thất bại.
490. 建てる tateru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xây dựng
Ví dụ 1 :
私たちは来年、家を建てます。
Watashi tachi ha rainen, ie wo tate masu.
Sang năm chúng tôi sẽ xây nhà
Ví dụ 2 :
この建物は建てられている。
Kono tatemono ha taterare te iru.
Toà nhà này đang được xây.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 49. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 50. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.