10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 530
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 530. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 530
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 530
- 1.1 5291. 次女 zijo nghĩa là gì?
- 1.2 5292. カセットテープ kasettote-pu nghĩa là gì?
- 1.3 5293. 送り仮名 okurigana nghĩa là gì?
- 1.4 5294. 強める tsuyomeru nghĩa là gì?
- 1.5 5295. 分裂 bunretsu nghĩa là gì?
- 1.6 5296. 修了 shuuryou nghĩa là gì?
- 1.7 5297. のどか nodoka nghĩa là gì?
- 1.8 5298. 近視 kinshi nghĩa là gì?
- 1.9 5299. 待ち遠しい machidooshii nghĩa là gì?
- 1.10 5300. 慣れ nare nghĩa là gì?
5291. 次女 zijo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con gái thứ
Ví dụ 1 :
うちの次女は春から中学生です。
con gái thứ của chúng tôi từ mùa hè tới sẽ là học sinh cấp 2
Ví dụ 2 :
あの人の次女は有希って言う子です。
Con gái thứ của người đó tên là Yuki.
5292. カセットテープ kasettote-pu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : băng cát sét
Ví dụ 1 :
昔はカセットテープを使っていました。
ngày xưa người ta đã sử dụng băng cat xet rồi
Ví dụ 2 :
今カセットテープを聞く人はほとんどいない。
Bây giờ hầu như không còn người nghe cát sét nữa.
5293. 送り仮名 okurigana nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phiên âm cách đọc chữ hán
Ví dụ 1 :
その送り仮名は間違っています。
cách phiên âm đó đã sai rồi
Ví dụ 2 :
この漢字の送り仮名は何ですか。
Phiên âm cách đọc chữ Hán đó là gì?
5294. 強める tsuyomeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm khỏe, làm mạnh
Ví dụ 1 :
火を強めてください。
hãy cho to lửa lên
Ví dụ 2 :
彼は皆の勢いを強める。
Anh ấy làm mạnh khí thế của mọi người.
5295. 分裂 bunretsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chia rẽ, chia ra
Ví dụ 1 :
会社が二つの派閥に分裂しているんだ。
công ty bị chia thành 2 bè phái
Ví dụ 2 :
グループが分裂した。
Nhóm đã bị chia ra.
5296. 修了 shuuryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự hoàn thành (khóa học)
Ví dụ 1 :
先月、そのコースを修了しました。
Tháng trước, tôi đã hoàn thành khóa học đó
Ví dụ 2 :
数学コースをまだ終了しない。
Tôi vẫn chưa hoàn thành khóa học Toán.
5297. のどか nodoka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thanh bình, yên tĩnh
Ví dụ 1 :
私の田舎はのどかなところです。
quên tôi là một nơi yên bình
Ví dụ 2 :
この町はのどかな町ですね。
Thị trấn này là thị trấn yên tĩnh nhỉ.
5298. 近視 kinshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bị cận thị
Ví dụ 1 :
彼は軽い近視です。
anh ta bị cận nhẹ
Ví dụ 2 :
私は近視です。
Tôi bị cận thị.
5299. 待ち遠しい machidooshii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mong ngóng, mong đợi
Ví dụ 1 :
入学式が待ち遠しいです。
tôi rất mong ngóng ngày nhập trường
Ví dụ 2 :
彼女の会える日が待ち遠しいです。
Tôi mong chờ ngày gặp lại cô ấy.
5300. 慣れ nare nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thói quen, kinh nghiệm
Ví dụ 1 :
仕事には慣れも必要です。
trong công việc kinh nghiệm là điều cần thiết
Ví dụ 2 :
生爪を嚙むのは私の悪い慣れです。
Cắn móng tay là thói quen xấu của tôi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 530. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 531. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.