500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về động từ
459. 働く (hataraku) : làm việc
460. 遊ぶ (asobu) : chơi
461. 歩く (aruku) : đi
462. 走る (hashiru) : chạy
463. 運転する (untensuru) : lái
464. 飛ぶ (tobu) : bay
465. 泳ぐ (oyogu) : bơi
466. 行く (iku) : đi
467. 止まる (tomaru) : dừng lại
468. フォローする (foro-suru) : đi theo
469. 考える (kangaeru) : nghĩ
470. 言う (iu) : nói
471. 食べる (taberu) : ăn
472. 飲む (nomu) : uống
473. 殺す (korosu) : giết
474. 死ぬ (shinu) : chết
475. にこにこ笑う (nikoniko warau) : cười mỉm
476. 笑う (warau) : cười
477. 泣く (naku) : khóc
478. 買う (kau) : mua
479. 払う (harau) : trả tiền
480. 売る (uru) : bán
481. 放つ (hanatsu) : bắn
482. 勉強する (benkyou suru) : học
483. 跳ぶ (とぶ) : nhảy
484. 聞こえる (kikoeru) : nghe
485. 聞く (kiku) : nghe nhạc
486. 味わう (ajiwau) : nếm
487. 触る (sawaru) : chạm
488. 見える (mieru) : Thấy
489. 見る (miru) : nhìn, xem
490. キスする (kisusuru) : hôn
491. 焼く (yaku) : nướng
492. 溶ける (tokeru) : tan
493. 座る (suwaru) : ngồi
494. 立つ (tatsu) : đứng
495. 愛する (aisuru) : yêu
496. 過ぎる (sugiru) : vượt qua, quá
497. 切る (kiru) : cắt
498. 戦う (tatakau) : đánh
499. 寝る (neru) : nằm
500. 踊り (odori) : nhảy
501. 寝る (neru) : ngủ
502. 起きる (okiru) : thức dậy
503. 歌う (utau) : hát
504. 数える (kazoeru) : đếm
505. 結婚する (kekkon suru) : cưới
506. 祈る (inoru) : cầu nguyện
507. 勝つ (katsu) : thắng
508. 負ける (makeru) : thua
509. 混ぜる (mazeru) : trộn
510. 曲げる (megeru) : bẻ
511. 洗う (arau) : rửa
512. 炊く (taku) : nấu
513. 開ける (akeru) : mở
514. 閉める (shimeru) : đóng
515. 書く (kaku) : viết
516. 呼ぶ (yobu) : gọi
517. 回る (mawaru) : quay
518. 建てる (tateru) : xây
519. 教える (oshieru) : dạy
520. 描く (egaku) : vẽ
521. 飼う (kau) : cho ăn
522. 捕まえる (tsukamaeru) : bắt
523. 投げる (nageru) : ném
524. 片付ける (katazukeru) : dọn dẹp
525. 探す (sagasu) : tìm
526. 倒れる (taoreru) : ngã xuống
527. 掘る (horu) : đào
528. 押す (osu) : đẩy
529. 引く (hiku) : kéo
530. 運ぶ (hakobu) : mang
531. 折る (oru) : bẻ
532. 着る (kiru) : mặc
533. 掛ける (kakeru) : treo
534. 振る (furu) : lắc
535. サインする (sainsuru) : ký
536. たたく (tataku) : đập
537. 上げる (ageru) : nâng
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về tính từ
538. 長い (nagai) : dài
539. 短い (mijikai) : ngắn
540. 高い (taikai) : cao
541. 広い (hiroi) : rộng
542. 狭い (semai) : hẹp
543. 大きい (ookii) : to
544. 小さい (chisaii) : nhỏ
545. 遅い (osoi) : chậm
546. 速い (hayai) : nhanh
547. 暑い (atsui) : nóng
548. 寒い (samui) : lạnh
549. 暖かい (atatakai) : ấm
550. 涼しい (suzushii) : mát
551. 新しい (atarashii) : mới
552. 古い (furui) : cũ
553. 若い (wakai) : trẻ
554. 古い (furui) : già
555. いい (ii) : tốt
556. 悪い (warui) : xấu
557. 温い (nurui) : ướt
558. 乾燥 (kannsou) : khô
559. 煩い (urusai) : ồn ào
560. 静か (shizuka) : yên tĩnh
561. 嬉しい (ureshii) : vui
562. 悲しい (kanashii) : buồn
563. 美しい (utsukushii) : đẹp
564. 醜い (minikui) : xấu
565. 高い (takai) : đắt
566. 安い (yasui) : rẻ
567. きつい (kitsui) : chặt
568. 緩い (yurui) : lỏng
569. 高い (takai) : cao
570. 低い (hikui) : thấp
571. 柔らかい (yawarakai) : mềm
572. 硬い (katai) : cứng
573. 深い (fukai) : sâu
574. 浅い (asai) : nông
575. きれい (kirei) : sạch
576. 汚い (kitanai) : bẩn
577. 強い (tsuyoi) : mạnh
578. 弱い (yowai) : yếu
579. 死んだ (shinda) : chết
580. 重い (omoi) : nặng
581. 軽い (karui) : nhẹ
582. 暗い (kurai) : tối
583. 明るい (akarui) : sáng
Trên đây là nội dung hơn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo các chủ đề. Tự học tiếng Nhật online hi vọng với những từ vựng này, các bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn. Từ đó có thêm động lực để học tiếng Nhật lên cao hơn.
Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề