500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về đồ gia dụng
196. テーブル (te-buru) : bàn
197. いす (isu) : ghế
198. ベッド (beddo) : giường
199. 夢 (yume) : giấc mơ
200. 窓 (mado) : cửa sổ
201. ドア (doa) : cửa
202. 寝室 (shinshitsu) : phòng ngủ
203. 台所 (daidokoro) : bếp
204. バスルーム (basuru-mu) : phòng tắm
205. えんぴつ (enpitsu) : bút chì
206. ペン (pen) : bút
207. 写真 (shashin) : tranh, ảnh
208. せっけん (sekken) : xà phòng
209. 本 (hon) : sách
210. 鍵 (kagi) : chìa khóa
211. 絵 (e) : tranh
212. 手紙 (tegami) : thư
213. メモ (memo) : ghi nhớ
214. 壁 (kabe) : tường
215. 紙 (kami) : giấy
216. フロア (furoa) : sàn nhà
217. 天井 (tenjou) : trần nhà
218. 屋根 (yane) : mái nhà
219. プール (pu-ru) : bể bơi
220. 錠 (jou) : Ổ khóa
221. 電話 (denwa) : điện thoại
222. 庭 (niwa) : vườn
223. 庭 (niwa) : sân
224. 針 (hari) : kim
225. バッグ (baggu) : túi
226. 箱 (hako) : h ộp
227. お土産 (omiyage) : quà
228. カード (ka-do) : thẻ
229. 指輪 (yubiwa) : nhẫn
230. 時計 (tokei) : đồng hồ
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về đồ điện
231. ランプ (ranpu) : đèn
232. ファン (Fan) : quạt
233. 携帯電話 (keitai denwa) : điện thoại di động
234. ネットワーク (nettowa-ku) : mạng
235. コンピュータ (compyu-ta) : máy tính
236. プログラム (puroguramu) : chương trình
237. パソコン (pasokon) : maáy tính xách tay
238. スクリーン (sukuri-n) : màn hình
239. カメラ (kamera) : camera
240. テレビ (terebi) : ti-vi
241. ラジオ (rajio) : đài radio
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau