Cấu trúc ngữ pháp ところだ tokoroda

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ところだ tokoroda, tokoro da
Cấp độ : N3
Mục lục :
Cấu trúc ngữ pháp ところだ tokoroda
Cách chia :
Vている
Vた +ところだ
Vる
Cách dùng cấu trúc ngữ pháp ところだ tokoroda
Ý nghĩa, cách dùng :
- Diễn tả một hành động vừa mới diễn ra, rơi vào giai đoạn “”ngay sau đó””
Ví dụ
このテレビを買ったところだ。
Tôi vừa mua cái tivi này xong
中国に友達に会いに行ったところだ。
Tôi vừa đến Trung Quốc gặp bạn
私が来たとき、彼は出かけたところだ。
Khi tôi đến thì anh ấy vừa mới ra ngoài
- Diễn tả một hành động xảy ra trong hiện tại, đúng lúc.
Ví dụ
彼女は友達と一緒に外出しているところだ。
Cô ấy đang đi ra ngoài với bạn
電話するとき、母は本を読んでいるところだ。
Khi tôi gọi điện đến thì mẹ đang đọc sách
今、娘は痛むので、泣いているところだ。
Bây giờ con gái tôi vì đau nên đang khóc
- Diễn tả một hành động xảy ra đúng lúc một hành động khác đang được thực hiện
Ví dụ
彼女は私のことを感心している。ちょうど私が悲しんでいたところだ。
Cô ấy quan tâm đến tôi đúng lúc tôi đang buồn
ちょうど私は出かけていたところ、息子は会いに来ました。
Đúng lúc tôi đi ra ngoài thì con trai đến gặp
- Diễn tả một sự việc sắp/ chuẩn bị diễn ra
Ví dụ
私は帰ったばかり、これからシャーワーを浴びるところだ。
Tôi vừa mới về, bây giờ sẽ đi tắm
夫がゴルフをしに行くところだ。
Chồng tôi sắp đi đánh gôn
- Diễn tả giả định “Nếu ~ thì”
Ví dụ
母が知っていたら、ぜひ怒るところだ
Nếu mẹ tôi mà biết thì nhất định sẽ nổi giận
医者にしたら、ぜひ悔恨するところだ
Nếu tôi làm bác sĩ thì nhất định sẽ hối hận
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
ところだった:tokorodatta
ところで:tokoro de, tokorode
ところを: tokorowo, tokoro wo
ところが:tokoroga, tokoro ga
ところに tokoroni, tokoro ni
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ところだ tokoroda, tokoro da . Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật