Tự học tiếng Nhật online miễn phí !
続 : Tục. Onyomi : ゾク. Kunyomi : つづ_く. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 続ける (つづける) : tiếp tục
Kanji 階 Âm Hán Việt của chữ 階 : Giai. Cách đọc chữ 階 : Onyomi : カイ. Kunyomi :
段 : Đoạn. Onyomi : ダン. Kunyomi : Cách nhớ chữ 段 : Các từ thường gặp: 階段 (かいだん) :
Kanji 号 Âm Hán Việt của chữ 号 : Hiệu. Cách đọc chữ 号 : Onyomi : ゴオ. Kunyomi : Cấp độ
倍 : Bội Onyomi : バイ Kunyomi : Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 三倍 (さんばい) : ba lần 倍数
Kanji 次 Âm Hán Việt của chữ 次 : Thứ. Cách đọc chữ 次 : Onyomi : ジ, シ. Kunyomi
点 : Điểm. Onyomi : テン. Kunyomi : Cách Nhớ chữ 点: Các từ thường gặp: 点 (てん) : điểm
初 : Sơ Onyomi : ショ Kunyomi : はじ_め, そ_める Cách nhớ chữ 初: Các từ thường gặp: 初めは( はじめは)
Kanji 番 Âm Hán Việt của chữ 番 : Phiên. Cách đọc chữ 番 Onyomi : バン. Kunyomi : Cấp
歳 : Tuế Onyomi : サイ, セイ Kunyomi : Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 五歳 (ごさい) : năm (5)