Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 35

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 秋に なります・木の 葉の 色が 変わります

⇒ 秋に なれば、木の 葉の 色が 変わります
Nếu sang thu thì lá cây chuyển màu.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 道が できます・村の 生活は もっと 便利になります ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]道が できれば、村の 生活は もっと 便利になります。Nếu con đường hoàn thành thì chắc cuộc sống ở ngôi làng sẽ tiện lợi hơn nhiều.[/dapan]

  1.  急ぎます・9時の 新幹線に 間に合うでしょう ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]急げば、9時の 新幹線に 間に合うでしょう。Nếu nhanh chân lên thì chắc là sẽ kịp chuyến lúc 9h đấy.[/dapan]

  1.  おじさんに 聞きます・昔のことが わかります ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]おじさんに 聞けば、昔のことが わかります。Nếu như hỏi ông tôi thì sẽ biết được những chuyện ngày xưa.[/dapan]

  1.  機会が あります・アフリカへ 行きたいです。 ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]機会が あれば、アフリカへ 行きたいです。Nếu có cơ hội thì tôi muốn đi châu Phi.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ がありません・ここでは 写真が 撮れません。
Tôi bị cảm từ hôm qua

⇒ が なければ、ここでは 写真が 撮れません。
Nếu không được sự cho phép thì không thể chụp ảnh ở đây.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   あした 荷物が 着きません・連絡してください ⇒

[dapan]あした 荷物が 着かなければ、連絡してください。Nếu mai mà hành lý vẫn không tới thì hãy liên lạc với tôi.[/dapan]

2.   英語が 話せません・海外旅行の とき 困ります ⇒

[dapan]英語が 話さなければ、海外旅行の とき 困ります。Nếu không nói được tiếng anh thì khi đi du lịch nước ngoài sẽ gặp rắc rối đó.[/dapan]

3.   ネクタイを しません・あの レストランに 入れません ⇒

[dapan]ネクタイを しなけらば、あの レストランに 入れません。Nếu không đeo cà vạt thì không được vào nhà hàng đó đâu.[/dapan]

4.   まがねを かけません・辞書の 字が 読めません ⇒

[dapan]まがねを かけなければ、辞書の 字が 読めません。Nếu như không đeo kính thì tôi không thể đọc chữ trong từ điển.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 暑いです・エアコンを つけて ください

⇒ 暑ければ、エアコンを つけて ください
Nếu nóng thì hãy bật điều hòa.

Ví dụ あした いい 天気です・ハイキングに 行きます

⇒ あした いい 天気なら、ハイキングに 行きます。
Nếu ngày mai thời tiết đẹp tôi sẽ đi leo núi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  答えが 正しいです・丸を つけて ください ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]答えが 正しければ、丸を つけて ください。Nếu như câu trả lời đúng hãy khoanh tròn.[/dapan]

2.  天気が いいです・屋上から 港が 見えます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]天気が よければ、屋上から 港が 見えます。Nếu thời tiết đẹp thì ngồi trên mái nhà có thể nhìn thấy cảng.[/dapan]

3.  この 方法が だめです・あの 方法で やりましょう ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 方法が だめなら、あの 方法で やりましょう。Nếu phương pháp đó không thì ta sẽ thử phương pháp này nhé.[/dapan]

4.  50メートルぐらいです・泳げます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]50メートルぐらいなら、泳げます。Nếu như 50m thì tôi có thể bơi được.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ : パソコンを 買いたいんでしが。(パソコン・パワー電気の)
Tôi muốn mua máy tính nhưng mà…

⇒ パソコンなら、パワー電気のが いいですよ。
Nếu là máy tính thì máy tính của công ty điện lực Power được đấy.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  スキーに 行こうと 思っているんですが。(スキー・北海道) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]スキーに 行こうと 思っているんですが。……スキーなら、北海道が いいですよ。Tôi có dự định đi trượt tuyết nhưng mà…Nếu trượt tuyết thì hokkaido ổn đó.[/dapan]

2.  じゅうどうの 教室 探して いるんですが。(じゅうどう・山下教室) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]じゅうどうの 教室 探して いるんですが。……じゅうどうなら、山下教室が いいですよ。Tôi đang tìm lớp dạy Judo.Nếu là Judo thì lớp của thầy Yamashita được đấy.[/dapan]

3.  日本の料理を 紹介して ください。(日本の 料理・「母の味」)

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日本料理の 本を 紹介して ください。……日本の 料理なら、「母の味」が いいですよ。Hãy giới thiêu cho tôi sách dạy nấu món Nhật đi? Nếu là món nhật thì sách “haha no aji” ổn đấy.[/dapan]

4. この 近所に おいしいパン屋は ありませんか。(パン屋・「フランス屋」) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 近所に おいしいパン屋は ありませんか。……パン屋なら、「フランス屋」が いいですよ。Ở khu vực này có tiệm bánh nào ngon không? Nếu là tiệm bánh thì cửa hàng “Furansu ya” ổn đấy.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : ビデオが つかないんですが(このボタンを 押します)
Sao băng video không bật nhỉ.

⇒ このボタンを 押せば、つきますよ。
Nếu bấm vào nút đó thì băng video sẽ bật

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  せんたくきが 働かないんですが。(ふたを 閉めます) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]せんたくきが 働かないんですが。……ふたを 閉めければ、働きますよ。Máy giặt không hoạt động ta. Nếu đóng nắp thì nó sẽ hoạt động đó.[/dapan]

2.  お釣りが 出ないんですが。(白いボタンを 押します) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お釣りが 出ないんですが。……白いボタンを 押せば、 出ますよ。Tiền thừa sao không ra nhỉ. Nếu bấm nút màu trắng thì tiền thừa sẽ ra.[/dapan]

3.  お湯が 熱く ならないですが(この つまみを 右に 回します) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お湯が 熱く ならないですが。……この つまみを 右に 回せば、熱く なりますよ。Nước chẳng nóng gì cả.Nếu xoay núm này sang phải thì nước sẽ nóng lên.[/dapan]

4.  ドアが 開かないんですが(ドアにちょっと 触ります) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ドアが 開かないんですが。……ドアにちょっと 触れば、開きますよ。Cửa chẳng mở ra gì cả. Nếu khẽ chạm vào một chút thì cửa sẽ mở ra.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : この時計は まだ 使えますか。(電池を 換えます)
Cái đồng hồ này còn sử dụng được không?

⇒ ええ、電池を 換えければ、まだ 使えます
Có đấy, nếu thay pin thì vẫn sử dụng được.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  この 箱を 捨てても いいですか。(要りません) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 箱を 捨てても いいですか。……….ええ、要りなければ、捨てても いいです。Cái hộp này tôi vứt đi có được không? Ừ, nếu không cần tới thì  vứt cũng được.[/dapan]

2.  薬を 飲まなければなりませんか(早く元気に なりたいです) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]薬を 飲まなければなりませんか。……….ええ、早く元気に なりたければ、飲まなければなりません。Nhất định phải uống thuốc à? Đúng vậy, nếu muốn khỏi nhanh thì phải uống thuốc.[/dapan]

3.  運動会に 参加しなくても いいですか(つごうが 悪いです) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]運動会に 参加しなくても いいですか。……….ええ、つごうが 悪ければ、参加しなくても いいです。Không tham gia đại hội thể thao có được không? Vâng, nếu không tiện thì không cần tham gia cũng được.[/dapan]

4.  ピアノが弾けますか(簡単な 曲です) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ピアノが弾けますか。……….ええ、簡単な 曲なら、弾けます。Bạn có thể chơi được piano không? Vâng, nếu bài dễ thì tôi có thể chơi được.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : さいふを 拾いました・どうしますか

⇒ さいふを 拾ったですが、どうすれば いいですか。
Khi nhặt được ví thì tôi nên làm gì?

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  電車に 忘れ物を しました・どうしますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]電車に 忘れ物を したんですが、どうすれば いいですか。Khi để quên đồ trên tàu điện thì tôi nên làm gì?[/dapan]

2.  コピーの 紙が ありません・だれに 言いますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]コピーの 紙が ないんですが、だれに 言えば いいですか。 Khi không có giấy photo thì tôi nên nói với ai?[/dapan]

3.  お葬式に 行きます・何を 持って行きます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お葬式に 行くんですが、何を 持って行けば いいですか。Khi tới đám tang thì tôi nên mang theo thứ gì?[/dapan]

4.  友達が 結婚します・どんな 物を あげます。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]友達が 結婚するんですが、どんな 物を あげれば いいですか。Bạn tôi sẽ kết hôn, nên tặng thứ gì cho cậu ấy?[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 35, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *