Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 40

5. Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản, các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 駐車場の 入口は どこですか・わかりません

⇒ 駐車場の 入口は どこか、わかりません。
Tôi không biết lối vào bãi giữ xe ở đâu nữa.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. 先生は 何と 言いましたか・覚えて いません ⇒

[dapan]先生は 何と 言ったか、覚えて いません。Tôi không nhớ thầy giáo đã nói gì nữa.[/dapan]

  1.  ゴッホの 絵は いくらで 売れましたか・知って いますか ⇒

[dapan]ゴッホの 絵は いくらで 売ったか、知って いますか。Bạn có biết tranh của Van Gogh đã được bán với giá bao nhiêu không?[/dapan]

  1.  ミーティングは いつが いいですか・考えて ください ⇒

[dapan]ミーティングは いつが いいか、考えて ください。Hãy suy nghĩ xem khi nào thì nên mở hội nghị.[/dapan]

  1.  この 紙は どちらが 表ですか・わかりません ⇒

[dapan]この 紙は どちらが 表か、わかりません。Tôi không biết đâu là mặt trước của tờ giấy này.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 何を 相談して いるんですか。
Các cậu đang bàn bạc chuyện gì vậy?

(夏休みに どこへ 行きますか)
⇒ 夏休みに どこへ 行くか、相談して いるんです。
Chúng tớ đang bàn về việc sẽ đi đâu trong kì nghỉ hè.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.   何を 数えて いるんですか。
Cậu đang đếm gì vậy?

(日本語の 本が 何冊 ありますか)⇒

[dapan]日本語の 本が 何冊 あるか、数えて いるんです。Tớ đang đếm xem có bao nhiêu quyển sách tiếng Nhật.[/dapan]

2.   何を 話して いるんですか。
Các cậu đang nói chuyện gì vậy?

(誕生日の プレゼントは 何が いいですか)⇒

[dapan]誕生日の プレゼントは 何が いいか、話して いるんです。Chúng tớ đang nói về việc nên chọn quà sinh nhật như thế nào.[/dapan]

3.   何を 研究して いるんですか。
Cậu đang nghiên cứu gì vậy?

(どう したら、おいしい 水が 作れますか)⇒

[dapan]どう したら、おいしい 水が 作れるか、研究して いるんです。Tớ đang nghiên cứu làm thế nào để tạo ra nước uống ngon.[/dapan]

4.   何を 調べて いるんですか。
Cậu đang tra gì vậy?

(のぞみ26号は 何時に 出発しますか)⇒

[dapan]のぞみ26号は 何時に 出発するか、調べて いるんです。Tớ đang tra xem tàu Nozomi số 26 sẽ xuất phát lúc mấy giờ.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 8時までに 来られますか・ミラーさんに 聞きます

⇒ 8時までに 来られるか どうか、ミラーさんに 聞いて ください。
Hãy hỏi anh Miller xem anh ấy có thể đến trước 8 giờ không.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  荷物が 届きましたか・確かめます ⇒

[dapan]荷物が 届いたか どうか、確かめて ください。Hãy xác nhận xem hành lý đã được gửi đến chưa.[/dapan]

2.  まちがいが ありませんか・もう 一度 見ます ⇒

[dapan]まちがいが ないか どうか、もう 一度 見て ください。Hãy xem lại một lần nữa xem có lỗi sai nào không.[/dapan]

3.  カードを 申し込む とき、はんこが 必要ですか・教えます ⇒

[dapan]カードを 申し込む とき、はんこが 必要か どうか、教えて ください。Hãy cho tôi biết là khi đăng ký làm thẻ thì có cần con dấu không.[/dapan]

4.  荷物の 重さが 20キロ以下ですか・量ります ⇒

[dapan]荷物の 重さが 20キロ以下か どうか、量って ください。Hãy cân xem trọng lượng của hành lý có dưới 20kg hay không.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : ミラーさんは 新年会に 来ますか。
Anh Miller có đến bữa tiệc năm mới không?

(忙しいと 言って いました)
⇒ さあ、来るか どうか、わかりません。忙しいと 言って いましたから。
Ừm, tôi không biết anh ấy có đến hay không nữa. Vì anh ấy nói là anh ấy rất bận.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  10時に 間に 合いますか。
Có thể đến kịp lúc 10 giờ không?

(道が 込んで います)⇒

[dapan]さあ、間に 合うか どうか、わかりません。道が 込んで いますから。Ừm, tôi cũng không biết chúng ta có đến kịp hay không. Vì đường đang rất đông.[/dapan]

2.  あの 店は おいしいですか。
Cửa hàng đó có ngon không?

(わたしは 入った ことが ありません)⇒

[dapan]さあ、おいしいか どうか、わかりません。わたしは 入った ことが ありませんから。Ừm, tôi cũng không biết có ngon hay không. Vì tôi chưa vào đó lần nào.[/dapan]

3.  小川さんは 元気ですか。
Ông Ogawa khỏe chứ?

(最近 会って いません)⇒

[dapan]さあ、元気か どうか、わかりません。最近 会って いませんから。Ừm, tôi cũng không biết là ông ấy có khỏe hay không. Vì dạo gần đây tôi không có gặp ông ấy.[/dapan]

4. その ネクタイは イタリア製ですか。
Cái cà vạt đó là hàng của Ý à?

(もらった ネクタイです)⇒

[dapan]さあ、イタリア製か どうか、わかりません。もらった ネクタイですから。Ừm, tôi cũng không biết nó có phải là hàng của Ý hay không. Vì tôi được người khác tặng cái cà vạt này.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên hình

renshuu 5 - bài 40

Ví dụ : すみません。この ズボンを はいて みても いいですか。
Xin lỗi, tôi mặc thử cái quần này có được không ạ?

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.

[dapan]すみません。この コートを 着て みても いいですか。Xin lỗi, tôi mặc thử cái áo khoác này có được không ạ?[/dapan]

2.

[dapan]すみません。この 車を 運転して みても いいですか。Xin lỗi, tôi lái thử chiếc xe này có được không ạ?[/dapan]

3.

[dapan]すみません。この CDを 聞いて みても いいですか。Xin lỗi, tôi nghe thử cái đĩa CD này có được không ạ?[/dapan]

4.

[dapan]すみません。この ピアノを 弾いて みても いいですか。Xin lỗi, tôi chơi thử cây đàn piano này có được không ạ?[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : サイズが 合いますか・着ます

⇒ サイズが 合うか どうか、着て みて ください。
Hãy mặc thử xem kích cỡ có vừa hay không.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  もう 少し 大きいのが ありますか・探します ⇒

[dapan]もう 少し 大きいのが あるか どうか、探して みて ください。Hãy tìm thử xem có cái nào lớn hơn một chút nữa không.[/dapan]

2.  彼は もう うちを 出ましたか・電話します ⇒

[dapan]彼は もう うちを 出たか どうか、電話して みて ください。Hãy thử gọi điện xem anh ấy đã ra khỏi nhà hay chưa.[/dapan]

3.  あしたは 都合が いいですか・ミラーさんに 聞きます ⇒

[dapan]あしたは 都合が いいか どうか、ミラーさんに 聞いて みて ください。Hãy hỏi thử xem ngày mai có tiện cho anh Miller không.[/dapan]

4.  その 話は ほんとうですか・もう 一度 確かめます ⇒

[dapan]その 話は ほんとうか どうか、もう 一度 確かめて みて ください。Hãy thử xác nhận lại lần nữa xem câu chuyện đó có thật hay không.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của minna no nihongo bài 40, phần mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *