Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 45

5. Renshuu

Các bài tập ở phần này khá đơn giản, các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 交通事故に あいました・すぐ 警察に 連絡します

⇒ 交通事故に あった 場合は、すぐ 警察に 連絡して ください。
Trong trường hợp gặp tai nạn giao thông thì hãy ngay lập tức gọi cho cảnh sát.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 火事が 起きました・すぐ 119番に 電話します ⇒

[dapan]火事が 起きた 場合は、すぐ 119番に 電話して ください。Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn thì hãy gọi ngay số 119.[/dapan]

2. お金を 落としました・交番へ 行きます ⇒

[dapan]お金を 落とした 場合は、交番へ 行って ください。Trong trường hợp làm rơi tiền thì hãy đi đến đồn cảnh sát.[/dapan]

3. 切符を なくしました・駅員に 言います ⇒

[dapan]切符を なくした 場合は、駅員に 言って ください。Trong trường hợp làm mất vé thì hãy nói cho nhân viên nhà ga biết.[/dapan]

4. かぜの 薬を 飲みました・絶対に 車を 運転しません ⇒

[dapan]かぜの 薬を 飲んだ 場合は、絶対に 車を 運転しないで ください。Trong trường hợp đã uống thuốc cảm thì tuyệt đối đừng lái xe.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 会社を 休みます・どう しますか

⇒ 会社を 休む 場合は、どう したら いいですか。
Trong trường hợp nghỉ làm thì nên làm thế nào?

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 予約を キャンセルします・いつまでに 連絡しますか ⇒

[dapan]予約を キャンセルする 場合は、いつまでに 連絡したら いいですか。Trong trường hợp hủy đặt chỗ thì nên liên lạc trước ngày nào?[/dapan]

2. 女の 人に 贈り物を します・どんな 物に しますか ⇒

[dapan]女の 人に 贈り物を する 場合は、どんな 物に したら いいですか。Trong trường hợp tặng quà cho phụ nữ thì nên chọn món quà nào?[/dapan]

3. はんこが ありません・どう しますか ⇒

[dapan]はんこが ない 場合は、どう したら いいですか。Trong trường hợp không có con dấu thì nên làm thế nào?[/dapan]

4. 早退しなければ なりません・だれに 言いますか ⇒

[dapan]早退しなければ ならない 場合は、だれに 言ったら いいですか。Trường hợp phải về sớm thì nên nói với ai?[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 火事です・非常口から 逃げます

⇒ 火事の 場合は、非常口から 逃げて ください。
Trong trường hợp có hỏa hoạn thì hãy trốn chạy bằng lối thoát hiểm.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 熱が 高いです・この 薬を 飲みます ⇒

[dapan]熱が 高い 場合は、この 薬を 飲んで ください。Trong trường hợp sốt cao thì hãy uống thuốc này.[/dapan]

2. 領収書が 必要です・店の 人に 言います ⇒

[dapan]領収書が 必要な 場合は、店の 人に 言って ください。Trong trường hợp cần hóa đơn thì hãy nói với nhân viên cửa tiệm.[/dapan]

3. やけどです・すぐ 水で 冷やします ⇒

[dapan]やけどの 場合は、すぐ 水で 冷やして ください。Trong trường hợp bị bỏng thì hãy làm lạnh ngay bằng nước.[/dapan]

4. 体の 調子が 悪いです・無理を しません ⇒

[dapan]体の 調子が 悪い 場合は、無理を しないで ください。Trong trường hợp không khỏe thì đừng làm quá sức.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : お金を 入れました・切符が 出ません

⇒ お金を 入れたのに、切符が 出ません。
Tôi đã bỏ tiền vào rồi mà vé cũng không chạy ra.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1.  2時間も 待ちました・ミラーさんは 来ませんでした ⇒

[dapan]2時間も 待ったのに、ミラーさんは 来ませんでした。Tôi đã chờ tận 2 tiếng vậy mà anh Miller cũng đã không đến.[/dapan]

2.  速達で 手紙を 出しました・3日も かかりました ⇒

[dapan]速達で 手紙を 出したのに、3日も かかりました。Tôi đã gửi chuyển phát nhanh lá thư này, thế mà cũng mất tận 3 ngày mới đến nơi.[/dapan]

3.  一生懸命 練習しました・運動会は 中止に なりました ⇒

[dapan]一生懸命 練習したのに、運動会は 中止に なりました。Tôi đã luyện tập hết sức vậy mà cuối cùng hội thao lại bị hoãn.[/dapan]

4. 田中さんは 太って いません・ダイエットを して います ⇒

[dapan]田中さんは 太って いないのに、ダイエットを して います。Anh Tanaka không mập chút nào mà cũng ăn kiêng.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : もう 4月に なりました・まだ 寒いです

⇒ もう 4月に なったのに、まだ 寒いです。
Đã sang tháng 4 rồi mà vẫn còn lạnh.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 仕事は 忙しいです・給料は 安いです ⇒

[dapan]仕事は 忙しいのに、給料は 安いです。Công việc thì bận rộn mà lương thì lại thấp.[/dapan]

2. 休みです・仕事を しなければ なりません ⇒

[dapan]休みなのに、仕事を しなければ なりません。Là ngày nghỉ mà cũng phải làm việc.[/dapan]

3. はんこが 必要でした・持って 行くのを 忘れました ⇒

[dapan]はんこが 必要なのに、持って 行くのを 忘れました。Con dấu là thứ rất quan trọng vậy mà lại quên mang theo.[/dapan]

4. この アパートは 汚くて、狭いです・家賃は 高いです ⇒

[dapan]この アパートは 汚くて、狭いのに、家賃は 高いです。Căn hộ này bẩn và nhỏ vậy mà tiền thuê lại cao.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : どう したんですか。(スイッチを 入れました・パソコンが 動きません)
Có chuyện gì vậy?

⇒ スイッチを 入れたのに、パソコンが 動かないんです。
Tôi đã bật công tắc rồi mà máy tính vẫn không khởi động lên.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. どう したんですか。(ボタンを 押しました・ジュースが 出ません)
Có chuyện gì vậy?

[dapan]ボタンを 押したのに、ジュースが 出ないんです。Tôi đã nhấn nút rồi mà nước trái cây vẫn không ra.[/dapan]

2. 体の 調子は どうですか。(ちゃんと 薬を 飲んで います・よく なりません)
Anh thấy trong người thế nào rồi?

[dapan]ちゃんと 薬を 飲んで いるのに、よく ならないんです。Tôi đã uống thuốc kỹ càng vậy mà vẫn không tốt lên được.[/dapan]

3. 新しい 車は どうですか。(値段は 高かったです・よく 故障します)
Xe hơi mới thế nào?

[dapan]値段は 高かったのに、よく 故障するんです。Giá thì đắt vậy mà lại hay bị hỏng.[/dapan]

4. どうして そんなに 急いで いるんですか。(9時から 会議です・まだ 準備が できて いません)
Sao anh lại vội như thế?

[dapan]9時から 会議なのに、まだ 準備が できて いないんです。Cuộc họp 9 giờ là bắt đầu rồi vậy mà tôi vẫn chưa chuẩn bị xong.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : ことしも 社員旅行が ありましたか。(楽しみに して いました)
Năm nay công ty anh cũng tổ chức chuyến du lịch cho nhân viên chứ?

⇒ いいえ、楽しみに して いたのに、ありませんでした。
Không, tôi đã rất mong chờ vậy mà lại không tổ chức.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 3時の 新幹線に 間に 会いましたか。(走って 行きました)
Anh có bắt kịp chuyến Shinkansen 3 giờ không?

[dapan]いいえ、走って 行ったのに、間に 会いませんでした。Không, tôi đã chạy đến mà vẫn không kịp.[/dapan]

2. グプタさんは パーティーに 来ましたか。(インド料理を 用意して おきました)
Anh Gupta có đến bữa tiệc không?

[dapan]いいえ、インド料理を 用意して おいたのに、来ませんでした。Không, tôi đã chuẩn bị sẵn đồ ăn Ấn Độ vậy mà anh ấy lại không đến.[/dapan]

3. 試験の 点は よかったですか。(毎晩 遅くまで 勉強しました)
Điểm thi có tốt không?

[dapan]いいえ、毎晩 遅くまで 勉強したのに、よくなかったです。Không, tối nào tôi cũng học cho đến khuya thế mà điểm vẫn không được cao.[/dapan]

4. コンサートの チケットは 買えましたか。(けさ 5時から 並びました)
Anh có mua được vé xem hòa nhạc không?

[dapan]いいえ、けさ 5時から 並んだのに、買えませんでした。Không, sáng nay tôi đã xếp hàng từ lúc 5 giờ vậy mà vẫn không mua được.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của minna no nihongo bài 45, phần mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *