Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 30

Chào các bạn. Trong loạt bài viết này, Tự học online sẽ giới thiệu cho các bạn các bài Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bạn Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 30.

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 30

Bài 30: Có cháy kìa! Mau chạy thôi!

1. 正しい会話を選んでください。
Hãy chọn đoạn hội thoại đúng.

luyen nghe tieng nhat co ban 30.1

Script và đáp án

 ⒜ 早く寝ろ。・はい、すぐ出ます。
Hayaku nero. Hai, sugu demasu.
Mau đi ngủ đi./Vâng, tôi ra ngay đây.

⒝ 早く寝ろ。・はい、すぐ寝ます。
Hayaku nero. Hai, sugu nemasu.
Mau đi ngủ đi./Vâng, tôi đi ngủ ngay đây.

① ⒜ おーい、ちょっと待て。・はい、ここで持ちます。
Oi, chottomate. Hai, koko de mochimasu.
Này, chờ chút đã./Vâng, tôi đang cầm nó ở đây.

⒝ おーい、ちょっと待て。・はい、ここで待ちます。
Oi, chottomate. Hai, koko de machimasu.
Này, chờ chút đã./Vâng, tôi chờ ở đây.

② ⒜ そこにかけろ。・はい、書きます。
Soko ni kakero. Hai, kakimasu.
Treo nó ở đó đi./Vâng, tôi viết đây.

⒝ そこにかけろ。・はい、かけます。
Soko ni kakero. Hai, kakemasu.
Treo nó ở đó đi./Vâng, tôi treo đây.

③ ⒜ 田中、ちょっと来い。・はい、すぐ行きます。
Tanaka, chottokoi. Hai, sugu ikimasu.
Anh Tanaka, lại đây một chút./Vâng, tôi đi ngay đây.

⒝ 田中、ちょっと来い。・はい、すぐ来ます。
Tanaka, chottokoi. Hai, sugu kimasu.
Anh Tanaka, lại đây một chút./Vâng, tôi đến ngay đây.

④ ⒜ こら、テスト中に話すな。・すみません、もう話しません。
Kora, tesuto chuu ni hanasu na. Sumimasen, mou hanashimasen.
Này, không được nói chuyện trong giờ kiểm tra./Xin lỗi, tôi sẽ không nói nữa.

⒝ こら、テスト中に話すな。・すみません、もう吸いません。
Kora, tesuto chuu ni hanasu na. Sumimasen, mou suimasen.
Này, không được nói chuyện trong giờ kiểm tra./Xin lỗi, tôi sẽ không hút nữa.

⑤ ⒜ もっとゆっくり言え。・はい、ゆっくりいます。
Motto yukkuri ie. Hai, yukkuri imasu.
Nói chậm hơn một chút đi./Vâng, tôi sẽ thong thả ở đây.

⒝ もっとゆっくり言え。・はい、ゆっくり言います。
Motto yukkuri ie. Hai, yukkuri iimasu.
Nói chậm hơn một chút đi./Vâng, tôi sẽ nói chậm.

⑥ ⒜ ここにゴミを捨てるな。・すみません、もう捨てません。
Koko ni gomi o suteru na. Sumimasen, mou sutemasen.
Không được vứt rác ở đây./Xin lỗi, tôi sẽ không vứt nữa.

⒝ ここにゴミを捨てるな。・すみません、もうしてません。
Koko ni gomi o suteru na. Sumimasen, mou shitemasen.
Không được vứt rác ở đây./Xin lỗi, tôi sẽ không làm nữa.

⑦ ⒜ ちょっとそこのドアを閉めてくれ。・はい、すぐ閉めます。
Chotto soko no doa o shimete kure. Hai, sugu shimemasu.
Hãy đóng cửa kia vào./Vâng, tôi đóng ngay đây.

⒝ ちょっとそこのドアを閉めてくれ。・はい、すぐ決めます。
Chotto soko no doa o shimete kure. Hai, sugu kimemasu.
Hãy đóng cửa kia vào./Vâng, tôi quyết định ngay đây.

⑧ ⒜ 太郎、この手紙を読んでくれ。・分かりました。読みます。
Tarou, kono tegami o yonde kure. Wakarimashita. Yomimasu.
Tarou, đọc bức thư này hộ tôi./Vâng, tôi đọc đây.

⒝ 太郎、この手紙を読んでくれ。・分かりました。呼びます。
Tarou, kono tegami o yonde kure. Wakarimashita. Yobimasu.
Tarou, đọc bức thư này hộ tôi./Vâng, tôi gọi đây.

例b ①b ②b ③a ④a ⑤b ⑥a ⑦a ⑧a

2. これから漢字の読み方と意味を説明します。まず絵を見てください。それから、よく聞いて、感じの読み方と意味を聞いてください。
Sau đây sẽ giải thích cách đọc và ý nghĩa của Kanji. Đầu tiên nhìn tranh, sau đó nghe băng rồi viết ra cách đọc và ý nghĩa của Kanji.

luyen nghe tieng nhat co ban 30.2 1

luyen nghe tieng nhat co ban 30.2 2

luyen nghe tieng nhat co ban 30.2 3

Script và đáp án

 この漢字は「きんえん」と読みます。「タバコを吸うな」という意味です。
Kono kanji wa kinen to yomimasu. Tabakowosuuna to iu imidesu.
Chữ Kanji này đọc là kinen. Có nghĩa là không được hút thuốc.

① この漢字は「さつえいきんし」と読みます。「写真をとるな」という意味です。
Kono kanji wa satsuei kinshi to yomimasu. Shashin wo toruna to iu imidesu.
Chữ Kanji này đọc là satsuei kinshi. Có nghĩa là không được chụp ảnh.

② この漢字は「つうこうどめ」と読みます。「ここをとおるな」という意味です。
Kono kanji wa tsuukoudome to yomimasu. Koko o tooru na to iu imidesu.
Chữ Kanji này đọc là tsuukoudome. Có nghĩa là không được qua đây.

③ この漢字は「ちゅうしゃきんし」と読みます。「ここに車をとめるな」という意味です。
Kono kanji wa chuushakinshi to yomimasu. Koko ni kuruma o tomeru na to iu imidesu.
Chữ Kanji này đọc là chuusha kinshi. Có nghĩa là không được đỗ ô tô ở đây.

④ この漢字は「どそくきんし」と読みます。「くつではいるな」という意味です。
Kono kanji wa dosokukinshi to yomimasu. Kutsude wa iru na to iu imidesu.
Chữ Kanji này đọc là dosokukinshi. Có nghĩa là không được đi giày vào.

: きんえん、すうな ①さつえいきんし、とるな ②つうこうどめ、とおるな ③ちゅうしゃきんし、とめるな ④どそくきんし、はいるな

3. 会話を聞いて質問に答えてください。火事の時に、何をしなければならないかに注意して、聞いてください。
Nghe đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi. Hãy nghe và chú ý về những điều cần làm khi có cháy.

luyen nghe tieng nhat co ban 30.3

Script và đáp án

リー:ヤンさん、ちょっ起きてきて。ねえ、起きろよ。
Ri: Yansan, chotto okite kite. Nee, okiro yo.
Lee: Anh Yan, dậy đi. Này, dậy mau.

ヤン:なんだよ。
Yan: Nandayo.
Yan: Gì vậy?

リー:変なにおいがするよ。あ、ほら、見ろよ。向かいの家が赤いよ。
Ri: Henna nioi ga suru yo. A, hora, miro yo. Mukai no ie ga akai yo.
Lee: Có mùi gì đó kì lạ. Nhìn kìa. Ngôi nhà đối diện có màu đỏ kìa.

ヤン:あ、大変だ。火事だ。逃げろ。
Yan: A, taihenda. Kajida. Nigero.
Yan: Chết rồi. Cháy kìa. Chạy mau.

リー:ちょっと待てよ。落ち着け。まず、110番に電話だ。
Ri: Chotto mate yo. Ochitsuke. Mazu, 110-ban ni denwada.
Lee: Chờ một lát. Bình tĩnh lại đi. Phải gọi 110 trước đã.

ヤン:何言ってるんだ。火事は119番。119番だ。早く。
Yan: Nani itteru nda. Kaji wa 119-ban. 119-Banda. Hayaku.
Yan: Anh nói gì thế? Khi có cháy là số 119 cơ. Mau lên.

リー:ああ、もしもし…
Ri: Aa, moshimoshi…
Lee: Alo

119番:はい。こちら119番です。火事ですか、救急ですか。
119-Ban: Hai. Kochira 119-bandesu. Kajidesu ka, kyuukyuu desu ka.
119: Vâng. 119 đây. Có hỏa hoạn hay cấp cứu ạ?

リー:あの、火事です!火事です!
Ri: Ano, kajidesu! Kajidesu!
Lee: Hỏa hoạn!

119番:はい。落ち着いて。住所をどうぞ。
119-Ban: Hai. Ochitsui te. Juusho o douzo.
119: Vâng. Xin hãy bình tĩnh lại và cho tôi biết địa chỉ.

リー:ええと、ええと、住所、住所は…あの、富士見町3丁目15番地。
Ri: Eeto, eeto, jūsho, juusho wa… ano, Fujimichō 3-choume 15-banchi.
Lee: Ừm, địa chỉ… địa chỉ là 15-3 Fujimichou.

ヤン:違うよ。ちょっと貸せ。あの火事はうちじゃありません。前のうちです。マルサンスーパーのとなりです。
Yan: Chigau yo. Chotto kase. Ano kaji wa uchi jaarimasen. Mae no uchidesu. Marusansuupaa no tonaridesu.
Yan: Không phải. Hỏa hoạn không phải ở nhà của tôi. Là nhà đối diện. Bên cạnh siêu thị Marusan.

119番:了解。富士見町3丁目で火事。マルサンスーパーのとなり。ただちに現場に出動!
119-Ban: Ryoukai. Fujimichōou 3-chōme de kaji. Marusansupa no tonari. Tadachini genba ni shutsudou!
119: Vâng. Hỏa hoạn ở số 3 Fujimi-chou. Bên cạnh siêu thị Marusan. Chúng tôi sẽ đến ngay.

次の質問の正しい答えを選んでください。Lựa chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi sau.

① 火事の時は何番に電話をかけますか。
Kaji no toki wa nan-ban ni denwa o kakemasu ka.
Bạn phải gọi số nào khi có hỏa hoạn?

⒜110番 ⒝119番

② 最初に何を言わなければなりませんか。
Saisho ni nani o iwanakereba narimasen ka.
Đầu tiên phải nói gì?

⒜火事です ⒝救急です

③ その次に何を言いますか。
Sono tsugini nani o iimasu ka.
Sau đó thì nói gì?

⒜住所 ⒝電話番号

4. ひらがなで書いてください。
Điền hiragana vào chỗ trống.

道を歩くときは、交通規則を………………………….。日本では人は………………………….を歩きます。車は………………………….を走ります。道を渡るときは、交通信号に………………………….。青は「………………………….」という意味です。黄色は「………………………….」という意味です。そして、赤は「………………………….、………………………….」という意味です。

Script và đáp án

道を歩くときは、交通規則をまもらなければなりません。日本では人はみぎがわを歩きます。車はひだりがわを走ります。道を渡るときは、交通信号にきをつけてわたりましょう。青は「すすめ」という意味です。黄色は「ちゅういしろ」という意味です。そして、赤は「とまれわたるな」という意味です。

Michi o aruku toki wa, koutsuu kisoku o mamoranakereba narimasen. Nihonde wa hito wa migigawa o arukimasu. Kuruma wa hidarigawa o hashirimasu. Michi o wataru toki wa, koutsuu shingou ni ki o tsukete watarimashou. Ao wa “susume” to iu imidesu. Kiiro wa “chuuishiro” to iu imidesu. Soshite, aka wa “tomare, wataru na” to iu imidesu.

Khi đi trên đường, bạn phải tuân thủ các luật giao thông. Ở Nhật, người ta đi về phía bên phải. Xe chạy ở phía bên trái. Khi qua đường, hãy để ý đèn giao thông. Xanh có nghĩa là “đi”. Vàng có nghĩa là “Phải cẩn thận”. Đỏ là “Dừng lại, không được đi”.

Trên đây là nội dung bài viết Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 30. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *