Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 45

Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu với các bạn các bài luyện nghe tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài: Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 45.

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 45

Bài 45: Trông có vẻ ngon nhỉ.

1. 絵を見て会話を聞いてください。そして、会話と合っている絵を選んでください。
Hãy nhìn bức tranh và nghe đoạn hội thoại sau. Chọn bức tranh đúng nhất với nội dung hội thoại.

luyen nghe tieng nhat co ban 45.1 1 luyen nghe tieng nhat co ban 45.1 2

Script và đáp án

 :あっ、危ない。
onna a, abunai.
Nữ: A, nguy hiểm đấy.

:どうしたの。
otoko dou shita no.
Nam: Sao thế?

:ほら、たなの荷物が落ちそうよ。
onna hora,ta na no nimotsu ga ochisou yo.
Nữ: Kia kìa, đồ trên giá sắp rơi xuống rồi.

① :チンさん、うれしそうね。
onna Chin san, ureshisou ne.
Nữ: Anh Chen, trông anh có vẻ vui.

:うん、あした、国から恋人が来るんだ。
otoko un, ashita, kuni kara koibito ga kuru n da.
Nam: Ừ, mai người yêu của tôi sẽ từ quê tôi sang đây.

:そうなの。じゃあ、うれしいわね。
onna sou na no. jaa, ureshii wa ne.
Nữ: Thế à. Vui thật đấy.

② :この計算、複雑そうね。
onna kono keisan, fukuzatsu sou ne.
Nữ: Phép tính này phức tạp nhỉ.

:うん、コンピュータを使わないと、無理だね。
otoko un, konpyuuta o tsukawanai to, muri da ne.
Nam: Ừ nếu không dùng máy tính thì không làm được đâu.

③ :学校の近くにいいアパートないかしら。
onna gakkou no chikaku ni ii apaato nai kashira.
Nữ: Không biết ở gần trường có căn hộ nào tốt không nhỉ.

:あの不動産屋にたくさんありそうだよ。
otoko ano fudousanya ni takusan arisou da yo.
Nam: Ở công ty bất động sản kia có vẻ có nhiều lắm đấy.

:じゃあ、行ってみよう。
onna jaa, okonattemiyou.
Nữ: Vậy mình đến đó thử xem.

④ :京子さん、まだ結婚しないのかなあ。
onna Kyouko san, mada kekkonshinai no ka naa.
Nữ: Chị Kyouko vẫn chưa kết hôn à.

:仕事に一生懸命だから、まだしそうもないね。
otoko shigoto ni isshoukenmei da kara, mada shisou mo nai ne.
Nam: Chị ấy vẫn đang tập trung vào công việc nên chưa có ý định đó.

⑤ 、まだやみそうもない?
onna ame, mada yamisou mo nai?
Nữ: Mưa vẫn chưa tạnh à?

:うん、まだやみそうもないね。
otoko un, mada yamisou mo nai ne.
Nam: Ừ, có vẻ vẫn chưa tạnh đâu.

:明日のハイキング、大丈夫かなあ。
onna ashita no haikingu, daijoubu ka naa.
Nữ: Không biết ngày mai có đi leo núi được không.

:a ①a ②b ③a ④a ⑤a

2. 短い会話を聞いてください。次にa・bの文を聞いて、会話の内容と合っている方を選んでください。
Hãy nghe các đoạn hội thoại ngắn sau. Sau đó nghe hai câu văn a và b rồi chọn phương án phù hợp với nội dung hội thoại.

luyen nghe tieng nhat co ban 45.2

Script và đáp án

例1 :風が強くて、木が倒れそうだね。
otoko kaze ga tsuyokute, ki ga taoresou da ne.
Nam: Gió thổi mạnh nên mấy cái cây trông có vẻ như sắp đổ vậy đó.

:そうね。早く静かになってほしいわ。
onna sou ne. hayaku shizuka ni natte hoshii wa.
Nữ: Có vẻ vậy. Mong là nó sẽ lặng sớm.

a. 木は倒れました
b. 木ままだ倒れていません。
a. Cây đã đổ.
b. Cây chưa đổ

例2 :この川の水、冷たそうだね。
otoko kono kawa no mizu, tsumetasou da ne.
Nam: Nước ở sông này có vẻ lạnh.

:ほんとう。泳ぐのは無理よね。
onna hontou. oyogu no wa muri yo ne.
Nữ: Đúng vậy nhỉ. Không thể bơi được rồi.

a. 二人は川の中にいます。
b. 二人は川のそばにいます。
a. Hai người đang bơi trên sông.
b. Hai người đang ở bên bờ sông.

① :仕事で出かけるんだけど、外は寒そうだね。
otoko shigoto de dekakeru n da kedo, soto wa samusou da ne.
Nam: Tôi phải ra ngoài vì công việc nhưng bên ngoài có vẻ lạnh nhỉ.

:そうよ。コート着ていった方がいいわよ。
onna sou yo. kooto kiteitta hou ga ii wa yo.
Nữ: Đúng vậy. Anh nên mặc áo khoác vào đi.

a. 男の人は家の中にいます。
b. 男の人は家の外にいます。
a. Người đàn ông đang ở trong nhà.
b. Người đàn ông đang ở bên ngoài ngôi nhà.

② :健一の写真が届いたよ。元気そうな赤ちゃんだね。
otoko Ken’ichi no shashin ga todoita yo. genkisou na akachan da ne.
Nam: Ảnh của Kenichi đã có rồi này. Trông thằng bé khỏe mạnh nhỉ.

:まあ、ほんとう。私たちのはじめての孫ね。早く会いたいわ。
onna maa, hontou. watashitachi no hajimete no mago ne. hayaku aitai wa.
Nữ: A, thật này. Người cháu đầu tiên của chúng ta. Muốn sớm gặp nó quá.

a. 二人は孫の健一にまだ会っていません。
b. 二人は孫の健一にもう会いました。
a. Hai người vẫn chưa gặp được cháu Kenichi của mình.
b. Hai người đã gặp cháu Kenichi của mình.

③ :この自転車、20年も乗ったから、古くて、壊れそうだよ。
otoko kono jitensha, 20 nen mo notta kara, furukute, kowaresou da yo.
Nam: Chiếc xe đạp này đã đi được 20 năm. Nó cũ lắm nên chắc hỏng rồi.

:本当に古いわね。遠いところへ行くのは無理よね。
onna hontouni furui wa ne. tooi tokoro e iku no wa muri yo ne.
Nữ: Cũ thật nhỉ. Không thể đi xa được đâu.

a. この自転車は壊れています。
b. この自転車はまだ壊れていません。
a. Chiếc xe đạp đang hỏng.
b. Chiếc xe đạp vẫn chưa hỏng.

④ :あっ、電車が出発しそうだよ。
otoko a, densha ga shuppatsushisou da yo.
Nam: A, đoàn tàu chuẩn bị xuất phát rồi.

:急いで、急いで。急げば、間に合うわ。
onna isoide, isoide. isogeba, maniau wa.
Nữ: Mau lên, mau lên. Nếu nhanh thì sẽ kịp đấy.

a. 電車はもう出発しました。
b. 電車は、まだ出発していません。
a. Đoàn tàu đã xuất phát.
b. Đoàn tàu vẫn chưa xuất phát.

⑤ :忙しそうだね。
otoko isogashisou da ne.
Nam: Cậu trông bận nhỉ.

:ええ、試験やレポートがたくさんあって…。あなたはひまそうね。
onna ee, shiken ya repooto ga takusan atte. anata wa himasou ne.
Nữ: Ừ, tôi có nhiều bài kiểm tra với báo cáo lắm… Còn cậu có vẻ rảnh.

:うん、3年の時、ほとんど単位取っちゃったから。
otoko un, 3 nen no toki, hotondo tani totchatta kara.
Nam: Ừ, năm 3 nên tôi tích lũy được phần lớn tín chỉ rồi.

a. 男の人はひまです。
b. 女の人はひまです。
a. Người đàn ông đang rảnh.
b. Người phụ nữ đang rảnh.

⑥ :この文章、あしたまでに覚えられる?
otoko kono bunshou, ashita made ni oboerareru?
Nam: Chị có thể nhớ được hết đoạn văn này trước ngày mai không?

:これ?あまり長くないわね。大丈夫、覚えられそうよ。
onna kore? amari nagakunai wa ne. daijoubu, oboeraresou yo.
Nữ: Đây á? Nó cũng không dài lắm. Không sao đâu, nhớ được mà.

:よかった。明日のお別れ会の挨拶頼むね。
otoko yokatta. ashita no o wakarekai no aisatsu tanomu ne.
Nam: Vậy thì được. Bài phát biểu ở buổi lễ chia tay ngày mai nhờ cả vào chị.

a. 女の人は文章を覚えられると思っています。
b. 女の人は文章を覚えられそうもないと思っています。
a. Người phụ nữ cho rằng có thể nhớ được đoạn văn.
b. Người phụ nữ cho rằng không thể nhớ được đoạn văn.

例1 : b 例2 : b ①a ②a ③b ④b ⑤a ⑥a

3-1. 京子さんとユンさんはレストランに入るところです。二人は何を食べましたか。
Kyouko và Yun đang chuẩn bị vào nhà hàng. Hai người đã ăn gì?

京子さん・・・・・・・

ユンさん・・・・・・・

Script và đáp án

ユン:京子さん、何する?
yun Kyouko san, nani suru?
Yun: Kyouko, định chọn gì thế?

京子:そうねえ。何にしようかな。ユンさんは?
Kyouko soune. nani ni shiyou ka na. Yun san wa?
Kyouko: Ừm, nên chọn gì đây? Yun thì sao?

ユン:このハンバーグおいしそうだね。
Yun kono hanbaagu oishisou da ne.
Yun: Cái Hamburger này trông có vẻ ngon.

京子:でも大きくて、食べられそうもないわ。カロリーもありそうだし。このえびフライはどう?
Kyouko demo ookikute, taberaresou mo nai wa. karori- mo arisou da shi. kono ebi furai wa dou?
Kyouko: Nhưng trông nó to thế này thì không ăn hết được. Cũng nhiều Calorie nữa. Tôm rán thì sao nhỉ?

ユン:ちょっと高いよ。ライスをつけると、1500円だよ。
yun chotto takai yo. raisu o tsukeru to, 1500 en da yo.
Yun: Hơi đắt nhỉ. Thêm cơm là 1500 Yên đấy.

京子:私は、このBランチにするわ。サラダ、ライス、コーヒーがついて700円よ。野菜が多くて、体にもよさそうだし。
Kyouko watashi wa, kono B ranchi ni suru wa. sarada, raisu, koohi- ga tsuite 700 en yo. yasai ga ookute, karada ni mo yosasou da shi.
Kyouko: Tớ chọn set ăn B vậy. Ăn kèm salad, cơm, cà phê là 700 Yên. Còn có nhiều rau nên cũng tốt cho sức khỏe.

ユン:僕はカレーにしよう。、辛い物が食べたいんだ。このカレーは辛そうだから。
yun boku wa karee ni shiyou. ima, tsurai mono ga tabetai n da. kono karee wa tsurasou da kara.
Yun: Tớ chọn Cà ri đây. Tớ đang muốn ăn đồ cay. Trông món cà ri này có vẻ cay.

Đáp án:

京子さん・Bランチ

ユンさん・カレー

3-2. 二人はハンバーグとえびフライをどうして食べませんでしたか。それぞれ理由を書いてください。もう一度テープを聞いてもいいです。
Tại sao hai người không ăn Hamburger và tôm rán? Hãy viết ra từng lý do. Có thể nghe lại đoạn băng lần nữa.

ハンバーガ・・・・・・

えびフライ・・・・・・

Đáp án

ハンバーグ・大きくて食べられそうもないから。(カロリーがありそうだから)
Hamburger – Vì to quá nên có vẻ không ăn hết được. (Vì có nhiều Calorie)

えびフライ・値段が高いから。
Tôm rán – Đắt

4. ひらがなで書いてください。
Nghe và điền hiragana vào chỗ trống.

本屋で………………………歴史の本を見つけたので、買いました。………………………とやめられません。寝ないで、朝まで………………………、全部………………………。今日………………………顔をしているのは、そのためです。

Script và đáp án

本屋でおもしろそうな歴史の本を見つけたので、買いました。よみはじめるとやめられません。寝ないで、朝までよみつづけて、全部よんでしまいました。今日ねむそうな顔をしているのは、そのためです。

honya de omoshirosou na rekishi no hon o mitsuketa node, kaimashita. yomihajimeru to yameraremasen. nenaide, asa made yomitsudzukete, zenbu yondeshimaimashita. kyou nemusou na kao o shiteiru no wa, sono tame desu.

Tôi tìm thấy và mua một cuốn sách về lịch sử có vẻ thú vị ở hiệu sách. Một khi bắt đầu đọc là tôi không thể ngừng lại được. Tôi không ngủ mà đọc liên tục tới sáng, đến giờ đã đọc xong rồi. Đó là lý do hôm nay tôi trông buồn ngủ như vậy.

Trên đây là nội dung bài viết: Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 45. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *