Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 42

Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu với các bạn các bài luyện nghe tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài: Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 42.

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 42

Bài 42: Ghi ra để không quên.

1. 例のように会話の答えを a~g の中から選んでください。その後で確かめてください。はじめに少し文を読んでください。
Chọn câu phù hợp trong các câu từ a~g để hoàn thành câu trả lời trong đoạn hội thoại như ví dụ. Sau đó hãy kiểm tra lại câu trả lời của bạn. Trước hết hãy đọc qua các câu dưới đây.

a. 手帳に書いておきます。

b. 友達とおしゃべりをしません。

c. 引き出しに入れて、かぎをかけておきます。

d. エプロンをかけて仕事をします。

e. この仕事が終わってから、急いで行きます。

f. 大切に使います。

g. これから、毎日泳ぎに行きます。

( a )

①(  )  ②(  )  ③(  )

④(  )  ⑤(  )  ⑥(  )

Script và đáp án

 A: 田中さん、先週は来ませんでしたね。今度の約束は忘れないようにしてくださいよ。
Tanaka san, senshuu wa kimasen deshita ne. kondo no yakusoku wa wasurenai you ni shite kudasai yo.
Anh Tanaka tuần trước không tới nhỉ. Đừng quên cuộc hẹn lần tới nhé.

B: はい。<手帳に書いておきます。>
hai. techou ni kaiteokimasu.
Vâng. Tôi đã ghi vào sổ tay rồi.

① A: 健康のために毎日運動するようにしてください。
kenkou no tameni mainichi undousuru you ni shite kudasai.
Hãy vận động mỗi ngày để có sức khỏe tốt.

B: はい。<これから、毎日泳ぎにいきます。>
hai. korekara, Mainichi oyogi ni ikimasu.
Vâng. Từ giờ tôi sẽ đi bơi mỗi ngày.

② A: これ友達から借りた服ですから、汚さないようにしてください。
kore tomodachi kara karita fuku desu kara, yogosanai you ni shite kudasai.
Vì đây là quần áo mượn của bạn nên đừng làm bẩn nó.

B: はい。<エプロンをかけて仕事をします。>
hai. epuron o kakete shigoto o shimasu.
Vâng. Tôi sẽ mặc tạp dề trong lúc làm việc.

③ A: 結婚式は3時ですから、間に合うように来てください。
kekkonshiki wa san ji desu kara, maniau youni kite kudasai.
Lễ cưới diễn ra lúc 3 giờ, hãy đến đúng giờ nhé.

B: はい。<この仕事が終わってから、急いでいきます。>
hai. kono shigoto ga owatte kara, isoideikimasu.
Vâng. Tôi sẽ đến ngay khi công việc kết thúc.

④ A: このカメラ、すごく高いんですから、壊さないようにしてください。
kono kamera, sugoku takain desu kara, kowasanai you ni shite kudasai.
Chiếc máy ảnh này rất đắt nên đừng làm hỏng nó đấy.

B: はい。<大切に使います。>
hai. taisetsu ni tsukaimasu.
Vâng. Tôi sẽ sử dụng cẩn thận.

⑤ A: このお金、学校のお金ですから、なくさないようにしてください。
kono okane, gakkou no okane desu kara, nakusanai you ni shite kudasai.
Đây là tiền của nhà trường nên đừng làm mất.

B: はい。<引き出しに入れて、かぎをかけておきます。>
hai. hikidashi ni irete, kagi o kaketeokimasu.
Vâng, tôi sẽ cất nó vào ngăn kéo rồi khóa lại.

⑥ A: 大切な話ですから、先生の話をよく聞くようにしてください。
taisetsuna hanashi desu kara, sensei no hanashi o yoku kiku you ni shite kudasai.
Đây là cuộc nói chuyện quan trọng nên phải nghe kỹ thầy giáo nói gì đấy.

B: はい。<友達とおしゃべりをしません。>
hai. tomodachi to oshaberi o shimasen.
Vâng. Con không nói chuyện với bạn đâu.

: a ①g ②d ③e ④f ⑤c ⑥b

2. 会話の内容と合っている絵を選んでください。
Hãy chọn bức tranh khớp với đoạn hội thoại.

luyen nghe tieng nhat co ban 42.2

Script và đáp án

 A: 上手ですね。練習を始めてから何年になりますか。
jouzu desu ne. renshuu o hajimete kara nan nen ni narimasu ka.
Giỏi quá. Từ khi bạn bắt đầu luyện tập là bao nhiêu năm rồi?

B: 5年です。難しい曲もひけるようになりました。
go nen desu. muzukashii kyoku mo hikeru you ni narimashita.
5 năm. Tôi đã đánh được cả những bản nhạc khó rồi.

① A: もう、歩けますか。
mou, arukemasu ka.
Bạn đi được không?

B: ええ、2週間前から歩けるようになりました。
ee, 2 shuukan mae kara arukeru you ni narimashita.
Ừ, tôi đã đi được từ 2 tuần trước rồi.

② A: どうですか。練習の調子は。
dou desu ka. renshuu no choushi wa.
Tình hình luyện tập thế nào rồi?

B: ええ、2メートルまで飛べるようになりました。
ee, 2 me-toru made toberu you ni narimashita.
Ừm, tôi nhảy xa được đến 2 mét rồi.

③ A: 新しい新幹線は速いですね。
atarashii shinkansen wa hayai desu ne.
Tàu Shinkansen mới này chạy nhanh nhỉ.

B: ええ、大阪まで2時間半で行けるようになりました。
ee, oosaka made 2 jikanhan de ikeru you ni narimashita.
Ừ, mình chỉ mất 2 tiếng rưỡi để đi đến Osaka.

④ A: インターネットが使えるようになって、便利になりましたか。
intaanetto ga tsukaeru you ni natte, benri ni narimashita ka.
Bây giờ đã dùng được mạng Internet rồi, có tiện không?

B: ええ、とても。外国の図書館にある本も調べられるようになりました。
ee, totemo. gaikoku no toshokan ni aru hon mo shiraberareru you ni narimashita.
Có chứ. Tôi có thể tra cả sách ở thư viện nước ngoài.

⑤ A: はい。田中さんのはこちらです。ちょっとかけてみてください。いかがですか。
hai. Tanaka san no wa kochira desu. chotto kaketemite kudasai. ikaga desu ka.
Vâng, của anh Tanaka đây ạ. Anh thử đeo lên xem. Có được không ạ?

B: ああ、とてもよく見えるようになりました。
aa, totemo yoku mieru you ni narimashita.
Ừ, nhìn tốt lắm.

: a ①f ②e ③d ④c ⑤b

3. 次の話をしているのは誰ですか。例のように選んでください。はじめにa~gを読んでください。
Người nói trong đoạn hội thoại là ai? Hãy chọn 1 đáp án từ a đến g như ví dụ.

a. 農家の人 b. スポーツ選手 c. トラックの運転手

d. ホテルマン e. 図書館の司書 f. 学校の先生 g. 駅員

( a )

①(  )  ②(  )  ③(  )

④(  )  ⑤(  )  ⑥(  )

Script và đáp án

 おいしい野菜を作って、みんなに喜んで食べてもらえるように頑張っています。
oishii yasai o tsukutte, minna ni yorokonde tabetemoraeru you ni ganbatteimasu.’
Tôi đang cố gắng trồng ra những loại rau ngon để mọi người có thể ăn uống vui vẻ.

① まもなく電車が参りますから、白線からでないようにしてください。
mamonaku densha ga mairimasu kara, hakusen kara denai you ni shite kudasai.
Tàu sắp vào ga, xin đừng vượt quá vạch kẻ trắng.

② お客様が気持ちよく泊まれるように、いろいろなサービスをしています。
okyakusama ga kimochiyoku tomareru youni, iroirona saabisu o shiteimasu.
Chúng tôi cung cấp rất nhiều dịch vụ để quý khách có thể nghỉ ngơi ở đây một cách thoải mái.

③ ここは、本を読むところですから、話をしないようにしてください。
koko wa, hon o yomu tokoro desu kara, hanashi o shinai you ni shite kudasai.
Đây là nơi để đọc sách, xin đừng nói chuyện.

④ 学生たちが上手になるように、一生懸命教えています。
gakuseitachi ga jouzu ni naru youni, isshoukenmei oshieteimasu.
Để học sinh có thể giỏi lên, giáo viên dạy rất chăm chỉ.

⑤ 事故を起こさないように気をつけて運転しています。
jiko o okosanai youni ki o tsukete untenshiteimasu.
Lái xe cẩn thận để không gây ra tai nạn.

⑥ オリンピックで金メダルがとれるように毎日練習しています。
orinpikku de kinmedaru ga toreru you ni mainichi renshuushiteimasu.
Luyện tập hàng ngày để giành được tấm huy chương vàng Olympic.

: a ①g ②d ③e ④f ⑤c ⑥b

4. 会話を聞いて、下のお知らせのあいているところに書いてください。はじめに少しお知らせを見てください。
Nghe đoạn hội thoại và viết vào chỗ trống trong bảng thông báo. Trước khi làm hãy nhìn qua bảng thông báo.

luyen nghe tieng nhat co ban 42.4

Script và đáp án

:はあい。
onna haai.
Nữ: Vâng.

:こんにちは。あのう、きのうとなりに引っ越してきたリンです。
otoko konnichiha. ano u, kinou to nari ni hikkoshitekita rin desu.
Nam: Xin chào. Tôi là Rin, mới chuyển tới đây hôm qua.

:あ、そうですか。はじめまして。リンさん、中国の方ですか。
onna a, sou desu ka. hajimemashite. Rin san, Chuugoku no kata desu ka.
Nữ: Thế à? Rất vui được gặp anh. Anh Rin là người Trung Quốc đúng không?

:はい。よろしくお願いします。
otoko hai. yoroshiku onegaishimasu.
Nam: Vâng. Mong được chị giúp đỡ.

:こちらこそ。何が分からないことがあったら、何でも聞いてくださいね。
onna kochira koso. nani ga wakaranai koto ga attara, nani demo kiite kudasai ne.
Nữ: Tôi cũng thế. Có điều gì không hiểu thì cứ hỏi tôi dù là bất kỳ thứ gì.

:ありがとうございます。あっ、そうだ。ゴミはどこに出せばいいんでしょうか。
otoko arigatou gozaimasu. a, sou da. gomi wa doko ni daseba ii n deshou ka.
Nam: Cảm ơn chị. À đúng rồi. Tôi nên để rác ở đâu ạ?

:ええと、ごみはあの公園のところですよ。ほら、見えるでしょ。あそこ。
onna e eto, gomi wa ano kouen no tokoro desu yo. hora, mieru desho. asoko.
Nữ: Ừm, rác được đổ ở công viên đằng kia. Kia kìa, anh thấy được đúng không?

:ああ、はい、あそこですね。分かりました。
otoko aa, hai, asoko desu ne. wakarimashita.
Nam: Ở kia ạ? Tôi thấy rồi.

:燃えるゴミは、。9時ごろ集めに来ますから、それに間に合うように出してください。
onna moeru gomi wa, getsu sui kin. ku jigoro atsume ni kimasu kara, sore ni maniau youni dashite kudasai.
Nữ: Người ta đi thu gom rác cháy được vào lúc 9h thứ 2.4.6 nên hãy để rác đúng giờ.

:月曜日と水曜日と金曜日ですね。ビンやカンもいっしょに捨ててもいいですか。
otoko getsuyoubi to suiyoubi to kinyoubi desu ne. bin ya kan mo issho ni sutete mo ii desu ka.
Nam: Thứ 2, 4 và 6 nhỉ. Vậy tôi có thể vứt cả vỏ lon và chai chung được chứ?

:いいえ、ビンやカンなどの燃えないゴミは1か月に1回、最後の木曜日に取りに来ます。
onna iie, Bin ya kan nado no moenai gomi wa ikkagetsu ni ikkai, saigo no mokuyoubi ni tori ni kimasu.
Nữ: Không, rác không cháy như vỏ lon và chai thì được thu 1 tháng/lần vào thứ 5 cuối cùng trong tháng.

:はい。最後の木曜日ですね。
otoko hai. saigo no mokuyoubi desu ne.
Nam: Thứ 5 cuối cùng nhỉ.

:あ、それから、黒い袋には入れないようにしてくださいね。
onna a, sorekara, kuroi fukuro ni wa irenai you ni shite kudasai ne.
Nữ: À, với lại anh đừng cho rác vào túi đen.

:はい、忘れないように書いております。
otoko hai, wasurenai youni kaiteorimasu.
Nam: Vâng, để không quên, tôi đã ghi lại rồi.

:あ、この紙にゴミの出し方がかいてありますから、どうぞ。
onna a, kono kami ni gomi no dashikata ga kaitearimasu kara, douzo.
Nữ: À, trên tờ giấy này có ghi các cách đổ rác đấy. Anh cầm đi.

:あ、ありがとうございます。いただきます。
otoko a, arigatou gozaimasu. itadakimasu.
Nam: Cảm ơn chị.

解答:すい、さいごのもくようび、あさ9じ、いっしょにすてない、いれない

5. ひらがなで書いてください。
Nghe và điền hiragana vào chỗ trống.

7月3日 

昨日の晩は歯が痛くて………………………..。朝になると、もっとひどくなった。………………………..から、歯医者へ行った。歯医者では歯を2本も………………………..。薬ももらった。看護師さんに「これから30分は………………………..。そして、食後に………………………..。」と言われた。私は歯医者が大嫌いだ。今日は本当に痛かった。これからは、こんなに………………………..食事の後に………………………..と思う。

Script và đáp án

7月3日 

昨日の晩は歯が痛くてねむれなかった。朝になると、もっとひどくなった。もうがまんができなくなったから、歯医者へ行った。歯医者では歯を2本もぬかれてしまった。薬ももらった。看護師さんに「これから30分はなにも食べないようにしてください。そして、食後にしろいくすりを2つずつのむようにしてください。」と言われた。私は歯医者が大嫌いだ。今日は本当に痛かった。これからは、こんなにいたくならないように食事の後にかならずはをみがくようにしようと思う。

Shichi gatsu mikka ame

Kinou no ban wa ha ga itakute nemurenakatta. Asa ni naru to, motto hidoku natta. mou gaman ga dekinaku natta kara, haisha e itta. Haisha de wa ha o nihon mo nukareteshimatta. Kusuri mo moratta. Kangofu san ni “korekara sanjuppun wa nani mo tabenai you ni shite kudasai. Soshite, shokugo ni shiroi kusuri o futatsu zutsu nomu you ni shitekudasai” to iwareta. Watashi wa haisha ga daikirai da. kyou wa hontouni itakatta. Korekara wa, konnani itaku naranai youni shokuji no ato ni kanarazu ha o migaku you ni shiyou to omou.

Ngày 3 tháng 7, trời mưa

Tối qua răng tôi đau quá nên không ngủ được. Đến khi trời sáng thì còn đau hơn. Tôi không chịu được nữa nên đã đi đến nha sĩ. Nha sĩ đã nhổ 2 chiếc răng của tôi. Tôi cũng được cho thuốc. Y tá bảo với tôi không được ăn gì trong 30 phút tới và sau bữa ăn phải uống 2 viên thuốc màu trắng. Tôi rất ghét đến nha sĩ. Hôm nay tôi thấy rất đau. Từ giờ, tôi sẽ đánh răng kỹ sau bữa ăn để không phải chịu đau thế này nữa .

Trên đây là nội dung bài viết: Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 42. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *