Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N3

Luyện tập chữ Hán N3 bài 33

Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 33 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 297 tới chữ Hán thứ 304. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 33

Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 33

Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :

投手 : (a. ピッチャー b. バッター)

[dapan]a. ピッチャー. Giải thích : 投手 (toushu) có nghĩa là người phát bóng; ピッチャー có nghĩa là cầu thủ ném bóng[/dapan]

勝負 : 勝ち負けを(a. 決める b. 決めない)こと

[dapan]a. 決める. Giải thích : 勝負 (shoubu) có nghĩa là sự thắng hay thua[/dapan]

家族は留学に(a. 反対 b. 禁止)した。

[dapan]a. 反対. Giải thích : 反対 (hantai) có nghĩa là phản đối[/dapan]

(a. 野球 b. 電球)を新しいのと交換する

[dapan]b. 電球. Giải thích : 電球 (denkyuu) có nghĩa là bóng đèn[/dapan]

涙を(a. 流す b. 流れる)。

[dapan]a. 流す. Giải thích : 流す (nagasu) có nghĩa là làm chảy; 涙を流す (namida wo nagasu) có nghĩa là khóc[/dapan]

お世話になったことは(a. 決して b. 失して)忘れません。

[dapan]a. 決して. Giải thích : 決して (kesshite) có nghĩa là quyết không, tuyệt đối không[/dapan]

試合は(a. 3 比 3 b. 3 3)の同点だ。

[dapan]b. 3 3. Giải thích : (tai) có nghĩa là đối, đấu với; 3 3 có nghĩa là tỉ số 3:3[/dapan]

美人コンテストでミス日本が(a. 決勝 b. 決定)した。

[dapan]b. 決定. Giải thích : 決定 (kettei) có nghĩa là sự quyết định[/dapan]

Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng

地球 1. ちきょう 2. じきゅう 3. ちきゅう 4. ちっくう

[dapan]3. ちきゅう. Giải thích : 地球 có nghĩa là trái đất[/dapan]

反対 1. はんたい 2. はんだい 3. はんてい 4. はんでい

[dapan]1. はんたい[/dapan]

投げる 1. まげる 2. なげる 3. にげる 4. もげる

[dapan]2. なげる. Giải thích : 投げる có nghĩa là ném, vứt[/dapan]

勝つ 1. うつ 2. たつ 3. かつ 4. けつ

[dapan]3. かつ. Giải thích : 勝つ có nghĩa là thắng[/dapan]

Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng

ゆうしょう 1. 先勝 2. 決勝 3. 全勝 4. 優勝

[dapan]4. 優勝. Giải thích : 優勝 có nghĩa là vô địch, chức vô địch[/dapan]

けっか 1. 結束  2. 経過 3. 結果 4. 結構

[dapan]3. 結果. Giải thích : 結果 có nghĩa là kết quả[/dapan]

くだもの 1. 果物 2. 果実 3. 子供 4. 荷物

[dapan]1. 果物. Giải thích : 果物 có nghĩa là trái cây[/dapan]

まける 1. 預ける 2. 化ける 3. 向ける 4. 負ける

[dapan]4. 負ける. Giải thích : 負ける có nghĩa là thua, thất bại[/dapan]

Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 33. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *