Luyện tập chữ Hán N3 bài 32
Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 32 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 289 tới chữ Hán thứ 296. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3 .
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 32
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
技術 者 : (a. アーティスト b. エンジニア)
Đáp án
b. エンジニア. Giải thích : 技
術 者 (gijutsusha) có nghĩa là kỹ sư
転 職 : (a. 仕 事 を変 える b. 会 社 をやめる)こと
Đáp án
a.
仕 事 を
変 える. Giải thích :
転 職 (tenshoku) có nghĩa là sự đổi nghề, đổi việc
請求書 : 代 金 を(a. 払 う前 b. 払 った後 )にもらうもの
Đáp án
a.
払 う
前 . Giải thích : 請求
書 (seikyuusho) có nghĩa là hóa đơn
事 務 所 : (a. オフィス b. インフォメーション)
Đáp án
a. オフィス. Giải thích :
事 務 所 (jimusho) có nghĩa là văn phòng, phòng làm việc
アルバイトを(a. 要 求 b. 募 集 )する。
Đáp án
b.
募 集 . Giải thích :
募 集 (boshuu) có nghĩa là sự tuyển mộ
父 は(a. 求人 b. 公 務 員 )です。
Đáp án
b.
公 務 員 . Giải thích :
公 務 員 (koumuin) có nghĩa là công chức, viên chức
やる気 のある人 を(a. 求めて b. 願 って)います。
Đáp án
a. 求めて. Giải thích : 求める (motomeru) có nghĩa là tìm kiếm, nhờ, yêu cầu, hỏi
彼 とは(a. 職 業 b. 職 場 )で知 り合 いました。
Đáp án
b.
職 場 . Giải thích :
職 場 (shokuba) có nghĩa là nơi làm việc
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
要 求 1. そうきゅう 2. せいきゅう 3. しょうきゅう 4. ようきゅう
Đáp án
4. ようきゅう. Giải thích :
要 求 có nghĩa là yêu cầu
求める 1. まとめる 2. もとめる 3. みとめる 4. むとめる
税 務 署 1. ぜいむしょ 2. じょうむしょ 3. ぞうむしょ 4. ざいむしょ
Đáp án
1. ぜいむしょ. Giải thích :
税 務 署 có nghĩa là phòng thuế
求人 1. ゆうじん 2. きょうじん 3. ようじん 4. きゅうじん
Đáp án
4. きゅうじん. Giải thích : 求
人 có nghĩa là sự tuyển dụng, tuyển người làm
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
かちょう 1. 社 長 2. 部 長 3. 課長 4. 会 長
Đáp án
3. 課
長 . Giải thích : 課
長 có nghĩa là trưởng bộ phận
びよういん 1. 理 容 院 2. 病 院 3. 美 容 院 4. 両 院
Đáp án
3.
美 容 院 . Giải thích :
美 容 院 có nghĩa là thẩm mỹ viện
ないよう 1. 代 用 2. 必 要 3. 無 用 4. 内 容
Đáp án
4.
内 容 . Giải thích :
内 容 có nghĩa là nội dung
いっぱん 1. 一 船 2. 一 般 3. 一 投 4. 一 沿
Đáp án
2.
一 般 . Giải thích :
一 般 có nghĩa là chung, thông thường, phổ biến
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 32. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3
We on social :
Facebook -
Youtube -
Pinterest