Ngữ pháp によって, による – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp によって, による Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp によって, による. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp によって, による
Cấu trúc ngữ pháp : によって, による
Cách chia :
Nに+よって/よっては/より/よるN
Ý nghĩa và cách dùng :
Bởi (kết hợp với động từ Bị động như作られる、書かれる、発明られる…)
Nguyên nhân: bởi vì, do N
Bằng cách, nhờ vào=でTùy vào (từng trường hợp ~)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は努力によって病気を克服した。
Anh ấy đã khắc phục bệnh tật nhờ vào nỗ lực
人によって考え方が違います。
Tuỳ vào mỗi người mà suy nghĩ có khác nhau
台風によって屋根が飛ばされた。
Mái nhà bị gió thôi bay
Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp によって, による. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.