Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 5
ngữ pháp n3 mimi kara oboeru nihongo bài 5

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 5 (tiếp theo)

43Ngữ pháp n3 にしたがって/したがい

Ý nghĩa : A biến đổi thì B cùng biến đổi
Cách chia :

N diễn tả sự biến đổi/ Vる

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*北半球(きたはんきゅう)では北へ行くにしたがって気温が下がる。
Ở Bắc bán cầu, cứ đi về hướng Bắc thì nhiệt độ giảm xuống.

台風が近づくにしたがい、風雨(ふうう)はますます強まるでしょう。
Cơn bão tiến tới gần thì mưa gió ngày càng mạnh hơn.

携帯(けいたい)電話が普及(ふきゅう)するにしたがって、通話料も安くなった。
Điện thoại di động càng phổ cập thì phí điện thoại cũng rẻ đi.

18歳人口の減少(げんしょう)にしたがい、留学生の入学に熱心な大学が増えた。
Dân số 18 tuổi càng giảm thì số đại học nhiệt tình với việc cho du học sinh nhập học càng nhiều.

従う

Ý nghĩa : làm theo chỉ thị ~

デパートが火事になったが、客は店員の指示を従って(したがって)避難(ひなん)し、全員無事だった。
Cửa hàng bách hóa bị hỏa hoạn nhưng khách theo chỉ thị của nhân viên tránh nạn, tất cả đều an toàn.

親の勧め(すすめ)にしたがい、地元で就職(しゅうしょく)することにした。
Tôi quyết định làm việc ở quê nhà theo lời gợi ý của bố mẹ.

44Ngữ pháp n3 最中

Ý nghĩa : Đúng lúc đang làm ~
Cách chia :

N の/Vている + 最中

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*着替え(きがえ)をしている最中に玄関(げんかん)のチャイムが鳴った。
Đúng lúc tôi đang thay quần áo thì chuông ở huyền quan kêu.

友だちが迎えに来たとき、私はまだごはんを食べている最中だった。
Khi bạn tôi tới đón thì tôi vẫn đang ăn cơm.

マナーモードにしておくのを忘れたので、授業の最中に携帯(けいたい)電話が鳴ってしまった。
Tôi đã quên để chế độ im lặng nên đang giữa giờ học thì chuông điện thoại kêu.

その件については、今話し合っている最中だ。
Bây giờ tôi đang nói chuyện dở về vụ đó.

45Ngữ pháp n3 てからでないと/なければ…ない

Ý nghĩa : Sau khi làm ~ mà không thì không được/ không thể ~
Cách chia :

Vてからでないと/ てからでなかれば

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*実物を見てからでないと買うかどうかは決められない。
Nếu không xem vật thật thì tôi không thể quyết xem có thể mua hay không.

日本では昔、姉が結婚してからでないと妹は結婚できなかった。
Ở Nhật Bản ngày xưa, nếu chị gái không kết hôn thì em gái không thể kết hôn.

契約書(けいやくしょ)をよく読んでからでなかればサインをしてはいけない。
Nếu không đọc kỹ bản hợp đồng thì không thể cho chữ ký được.

「おやつは手を洗ってからでないと、たべちゃだめよ」
“Đồ ăn mà nếu không rửa tay thì không được ăn đâu đấy!”

46Ngữ pháp n3 て以来

Ý nghĩa : Sau khi ~ thì làm suốt ~.
Cách chia :

Vて + 以来

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*日本へ来て以来、忙しくてまだ一度も帰国していない。
Từ khi đến Nhật do bận rộn mà tôi chưa một lần về nước.

子供が生まれて以来、家の中ではたばこを吸わないようにしている。
Từ khi con tôi được sinh ra thì tôi cố gắng trong nhà không hút thuốc.

この薬を飲みはじめて以来、体の調子がどんどんよくなってきた。
Từ khi tôi uống thuốc lần đầu thì tình trạng cơ thể dần tốt lên.

車を買って以来、あまり自転車に乗らなくなった。
Từ khi tôi mua xe ô tô thì tôi không hay đi xe đạp nữa.

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau. Hoặc trở lại danh mục : Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *