Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện Nghe tiếng Nhật N5Luyện thi N4

Luyện nghe nói N5 – shadowing N5

Mời các bạn cùng Luyện nghe nói N5 theo giáo trình shadowing N5 – 5 bài tiếp theo

Section 6

1 A : はじめまして。: Chào anh.

B : はじめまして、どうぞよろしくおねがいします。: Chào chị, rất vui được làm quen với anh.

2 A : どうぞ。: Xin mời anh.

B : あー、どうもすみません。いただきます。: Ồ, cảm ơn chị. Tôi xin phép.

3 A : お国( kuni )はどちらですか?: Anh là người nước nào?

B : 韓国( kankoku )です。: Tôi là người Hàn Quốc.

4 A : 日本( nihon )は、初めて( hajimete )ですか?: Anh đến Nhật lần đầu à?

B : いいえ、3回目( kaime )です。: Không, đây là lần thứ 3.

5 A : 和食( wasyoku )は大丈夫( daijyoubu )ですか?: Anh ăn được món Nhật chứ?

B : はい、大丈夫( daijyoubu )です。: Vâng, được ạ.

6 A : そろそろしつれいします。: Đến lúc tôi xin phép rồi.

B : そうですか。じゃ、また。: Vậy à. Vậy gặp lại chị sau.

7 A : わ~、おいしそう。それなんですか?: Oa, trông ngon quá. Đó là gì vậy?

B : これ?中国( kangoku )のおかし。1つ(hitotsu )どうですか?: Cái này á? Kẹo của Trung Quốc. Chị thử 1 cái nhé.

8 A : いつ日本( nihon )に来( ki )たんですか?: Anh tới Nhật từ bao giờ?

B : 2ヶ月( kagetsu )くらい前( mae )です。: Khoảng 2 tháng trước.

9 A : ( ima )、何時( nanji )?: Bây giờ mấy giờ rồi?

B : えーっと、4時( ji )20分( bun )です。Ờ, 4 giờ 20 phút.

10 A : 今度( kondo )の休( yasu )み、どこ行( i )くの?: Kỳ nghỉ tới cậu đi đâu?

B : 友達( tomodachi )と海( umi )に行( i )きます。: TỚ sẽ đi biển với bạn.

Section 7

1 A : あのー、学校( gakko )の電話番号( denwabangou )、わかりますか?

Ừm, anh có biết số điện thoại của trường không

B : えーっとねー、03ー3205ー***。: Ờ, 03-3205-***

2 A : ビデオレンタルはいくらですか?: Thuê băng video bao nhiêu tiền ạ?

B : 一泊( ippaku )350円( en )です。: 350 yên một đêm.

3 A : 昨日( kinou )、携帯( keitai )を買い( kai )ました。: Hôm qua tôi đã mua điện thoại di động.

B : へー、どこで買い( kai )ましたか?: Ồ, chị mua ở đâu vậy?

4 A : 田中( tanaka )さんのうちはどこですか?: Nhà của anh Tanaka ở đâu?

B : 新宿( shinjyuku )です。学校( gakko )に近い( chikai )です。: Ở Shinjyuku. Gần trường.

5 A : パクさんの先生( sensei )はどんな人( hito )ですか?: Thầy giáo của a Pak là người thế nào?

B : おもしろくてやさしい先生( sensei )です。: Thầy hiền và thú vị lắm.

6 A : 山田( yamada )さん、しゅみは何( nan )ですか?: Anh Tanaka, sở thích của anh là gì?

B : しゅみ?う~ん、写真( syashin )かな。: Sở thích à? Ừm, có lẽ là ảnh.

7 A : 日本語( nihongo )の授業( jyugyou )はどうですか?: Giờ học tiếng Nhật thế nào?

B : とてもおもしろいと思い( omoi )ます。: Tôi nghĩ là rất hay.

8 A : この写真( syashin )、( mi )てください。ハワイの写真( syashin )です。

Hãy nhìn bức ảnh này. Chụp ở Hawai đấy.

B : わー、きれいな海( umi )。: Oa, biển đẹp quá.

9 A : キムさんは日本人( nihonjin )のボーイフレンドがいます。: Kim có bạn trai người Nhật đấy.

B : へー、どんな人( hito )ですか?: Ồ, anh ấy là người thế nào?

A : 親切( shinsetsu )な人( hito )です。それから、韓国語( kankokugo )がわかります。

Anh ấy là người thân thiện. Và anh ấy biết tiếng Hàn Quốc.

10 A : カラオケ!カラオケ!どうですか?1時間( jikan )1500円( en )です。

Karaoke ! Karaoke ! Quý khách thấy sao ạ? 1 tiếng 1500 yên.

B : う~ん。ちょっとね~。新宿( shinjyuku )のカラオケの方( hou )が安い( yasui )ですね。

Ừm. Chờ chút. Thế thì Karaoke ở Shinjyuku rẻ hơn.

A : あ、そですか。じゃ、1時間( jikan )1300円( en )でどうですか?

Ồ, vậy sao. Vậy 1 tiếng 1300 yên có được không ạ?

B : う~ん。まだちょっと高い( takai )ですね。

Ừm. Vẫn hơi đắt.

Section 8

1 A : 木村( kimura )さんの彼( kare )はどんな人( hito )ですか?: Bạn trai của Kimura là người như thế nào?

B : お金( kane )持ち(mochi ) です。: Anh ấy là người giàu có.

2 A : 山田( yamada )さんの家族( kazoku )はタバコを吸い( sui )ますか?: Nhà anh Yamada có ai hút thuốc không?

B : いいえ。だれも吸( sui )いません。: Không. Không ai hút cả.

3 A : ジョンさん、今日( kyou )、どこで昼( hiru )ご飯( han )を食( ta )べますか?

Anh Jonh, hôm nay ăn trưa ở đâu vậy?

B : ごめーん。もう食( ta )べちゃった。: Xin lỗi. Tôi đã ăn mất rồi.

4 A : 先生( sensei )、今何時( imananji )ですか?: Thưa thầy, bây giờ là mấy giờ rồi ạ?

B : あ、時間( jikan )ですね。じゃ、すこし休み( yasumi )ましょう。

A, đến giờ rồi nhỉ. Vậy, chúng ta nghỉ một chút nhé.

5 A : いらっしゃいませ。お2人( futari )ですか?: Kính chào quý khách. Bàn cho 2 người ạ?

B : はい。: Vâng

6 A : きのうのサッカー、( mi )ましたか?: Anh có xem trận bóng đá hôm qua không?

B : ううん、あまり好き( suki )じゃないから。: Không, tôi không thích bóng đá lắm.

7 A : うわー。そのくつ、かわいいね。: Oa. Đôi giày dễ thương quá.

B : 本当( hontou )?ありがとう。: Thật không? Cảm ơn cậu.

8 A : あれ?山田( yamada )さん、どこ行( i )くの?: Ơ? Anh Yamada, anh đi đâu vậy?

B : ちょっとそこまで。: To đi ra đây một chút.

9 A : あのー、すみません。次の電車( densya )は何時( nanji )に来( ki )ますか?

Xin lỗi. Chuyến tàu tiếp theo sẽ đến lúc mấy giờ ạ?

B : あ、今の電車( densya )が終電( syuuden )です。

Chuyến vừa rồi là chuyến cuối.

A : 終電( syuuden )?

Chuyến cuối?

B : ええ、電車( densya )は明日( ashita )の朝( asa )まで来( ki )ません。

Vâng, không còn chuyến nào cho đến sáng mai.

10 A : 田中( tanaka )さんの誕生日( tanjyoubi )はいつですか?: Bao giờ sinh nhật anh Tanaka?

B : 10月( getsu )15日( nichi )です。: Ngày 15 tháng 10.

A : えー、( watashi )は17日( nichi )です。( chika )いですね。: Ồ, tôi sinh ngày 17 đấy. Gần nhau nhỉ.

Section 9

1 A : このへんに、( eki )、ありますか?: Có nhà ga ở khu vực này không ạ?

B : ええ、すぐそこです。: Có, ngay ở đằng kia.

2 A : その辞書( jisyo )はいくらですか?: Cuốn từ điển kia bao nhiêu tiền ạ?

 B : 3000円( en )です。: 3000 yên.

3 A : このノートはだれのですか?: Quyển vở này của ai vậy?

B : あ、それ?サラさんのです。: À, quyển đó à? Của Sara.

4 A : 山田( yamada )さんの部屋( heya )は新しい( atarashii )ですか?: Phòng của anh Yamada có mới không?

B : いえ、古いです。でもきれいです。: Không, phòng cũ. Nhưng đẹp.

5 A : 田中( tanaka )さんの部屋( heya )はきれいですか?: Phòng của anh Tanaka có đẹp không?

B : いえ、きれいじゃありません。でも新しい( atarashii )です。: Không, không đẹp. Nhưng mới.

6 A : あ~あ。今日( kyou )は暑( atsu )いですね。: Chà, hôm nay nóng nhỉ.

B : そですね~。今日今日( kyou )もビールがおいしいですね。

Đúng vậy. Hôm nay mà uống bia thì cũng ngon lắm đấy.

7 A : サラさんは字( ji )がきれいですね。: Chữ Sara đẹp thật đấy.

B : どれ?( mi )せて。あ、本当( hontou )だ。: Đâu? Cho tớ xem nào. À, đúng thế thật.

8 A : え、アイス~?( samu )くないですか?: Há, kem sao? Không lạnh sao?

B : ええ、おいしいですよ。: Không, ngon lắm.

9 A : 映画( eiga )、どうでしたか?: Bộ phim thế nào?

B : おもしろかったですよ。: Hay lắm.

10 A : これは何( nan )ですか?: Đây là cái gì?

B : これ?あー、これ、お好( kono )み焼( ya )き。: Đây á? À, đây là Okonomiyaki.

A : え?お好( kono )み?: Ơ? Okonomi?

B : うん。お好( kono )み焼( ya )き。おいしいよ。: Ừm. Okonomiyaki. Ngon lắm đó.

Shadowing N5 – Section 10

1 A : あー、うまかった。: Ôi, ngon quá.

B : 本当( hontou )、おいしかったね。: Đúng vậy, ngon thật nhỉ.

2 A : あー、おなかいっぱい。: Chà, tôi no quá.

B : ( watashi )も。: Tôi cũng vậy.

3 A : ごちそうさまでした。とってもおいしかったです。: Cảm ơn chị vì bữa ăn. Rất ngon.

B : いいえ、どういたしまして。: Không, không có gì.

4 A : デザート食( ta )べますか?: Chị có ăn tráng miệng không?

B : いいですね。: Thật tuyệt.

5 A : たくさん食( ta )べてくださいね。* Chị ăn nhiều vào nhé.

B : はい、いただきまーす。: Vâng, cảm ơn anh.

6 A : この店( mise )、サービスもいいし、料理( ryouri )もおいしいし。。。

Cửa hàng này phục vụ tốt, thức ăn cũng ngon nữa.

B : そうだね。また来( ki )たいね。

Đúng vậy. Lần sau tôi lại muốn đến nữa.

7 A : この店( mise )、どうだった?: Cửa hàng này thế nào?

B : う~ん、料理( ryouri )はいいけど。サービスがちょっとね…。

Ừm, đồ ăn ngon, nhưng phục vụ không được tốt lắm.

8 A : これもおいしいよ。あっ、それからこれも…。: Món này cũng ngon lắm. A, cả món này nữa.

B : 本当( hontou )だ。おいしそう!: Đúng thế thật. Trông ngon quá!

9 A : これ、おいしいよ。ちょっと食( ta )べてみる?: Món này ngon lắm. Cậu ăn thử không?

B : うん、ありがとう。: Có, cảm ơn cậu.

10 A : 豚肉( butaniku )はちょっと…。: Tôi không ăn được thịt lợn.

B : あ、そうなんだ。: À, đúng rồi.

Các bạn có thể nghe từ Section 5 – 10 theo playlisst sau :

Trên đây là 10 section Luyện nghe nói N5 – shadowing N5. Các bạn có thể luyện lại hoặc tiếp tục luyện nghe nói N4 theo giáo trình shadowing N4

Chúc các bạn luyện nghe nói N5 hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *