Học minna no nihongo bài 6
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Mục lục :
- 1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
- 1.1 Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.2 Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.3 Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.4 Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.5 Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.6 Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.7 Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ ⇒ ラジオを 聞きます。
Tôi nghe radio.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 水を飲みます。Tôi uống nước.[/dapan]
2. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]たばこを吸います。Tôi hút thuốc.[/dapan]
3. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]手紙を書きます。Tôi viết thư.[/dapan]
4. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 写真を撮ります。Tôi chụp ảnh[/dapan]
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 1 たばこを吸いますか (はい) ⇒
Bạn có hút thuốc lá không?
はい、吸います。
Có, tôi có hút.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. お酒を飲みますか (いいえ ) ⇒
[dapan]お酒を飲みますか……いいえ、飲みません。Bạn có uống rượu không? Không, tôi không uống.[/dapan]
2. あした 日本語 を 勉強しますか (はい) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あした 日本語 を 勉強しますか……はい、勉強します。Ngày mai bạn sẽ học tiếng Nhật chứ? Có, tôi sẽ học.[/dapan]
3. けさ 新聞 を 読みましたか (はい) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]けさ 新聞 を 読みましたか……はい、よみました。Sáng nay bạn có đọc báo không? Có, sáng nay tôi đã đọc.[/dapan]
4. きのう の 晩 テレビ を 見ましたか (いいえ) ⇒
[dapan] きのう の 晩 テレビ を 見ましたか……いいえ、見ませんでした。Tối qua bạn có xem tivi không? Có tôi có xem tivi.[/dapan]
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 買います(かばん) ⇒
何 を 買いますか。
Bạn đã mua gì đấy?
Tôi đã mua cặp sách.
1. 勉強しました(日本語) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何 を 勉強しましたか 。……日本語 を 勉強しました。Bạn đã học cái gì đấy? Tôi học tiếng Nhật.[/dapan]
2. 飲みます(紅茶) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何 を 飲みます。……紅茶 を 飲みます。Bạn uống gì thế? Tôi uống hồng trà.[/dapan]
3. 食べました(魚) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何 を 食べましたか。……魚 を 食べました。Bạn ăn gì thế? Tôi ăn cá.[/dapan]
4. 買いました (雑誌とCD) ⇒
[dapan] 何 を 買いましたか……雑誌 と CD を 買いました。Bạn đã mua gì đấy? Tôi mua CD và tạp chí.[/dapan]
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 1: あした ⇒
あした 何 を しますか。
Ngày mai bạn làm gì?
…..デパート へ 行きます。。
Tôi tới trung tâm thương mại
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. きのう の 午後 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのう の 午後 何 を しましたか。……レポートを書きました。Chiều hôm qua bạn đã làm gì? Tôi đã viết báo cáo[/dapan]
2. きょう ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]]きょう 何 を しますか。……テレビ を 見ます。Hôm nay bạn sẽ làm gì? Tôi xem tivi.[/dapan]
3. きのう ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのう 何 を しましたか。…..友達 に 会いました。Hôm qua bạn đã làm gì? Tôi đã đi gặp bạn bè.[/dapan]
4. おととい ⇒
[dapan] きのう 何 を しましたか。……サッカー を しました。Hôm kia bạn đã làm gì? Tôi đã xem đá bóng.[/dapan]
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 1: 写真 を 撮ります(庭) ⇒
どこ で 写真 を 撮りますか。
Bạn chụp ảnh ở đâu thế?
……庭 で 撮ります。
Tôi chụp trong vườn
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ミラーさん に 会います(駅) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこ で ミラーさん に 会いますか。……駅で会います。 Bạn gặp anh Miller ở đâu vậy? Tôi gặp ở nhà ga.[/dapan]
2. 昼ご飯 を 食べます (会社の食堂) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこ で 昼ご飯 を 食べますか。……会社の食堂 で 食べます。Bạn ăn trưa ở đâu vậy? Tôi ăn ở nhà ăn công ty.[/dapan]
3. 牛乳 を 買います(スーパ) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこ で 牛乳 を 買いますか。……スーパ で 買います。Bạn mua sữa bò ở đâu thế? Tôi mua ở siêu thị.[/dapan]
4. 日本語 を 勉強しました(国) ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこ で 日本語 を 勉強しましたか。……国で 勉強しました。Bạn học tiếng Nhật ở đâu thế? Tôi học ở nước tôi.[/dapan]
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ :今晩 ⇒
今晩、宿題 を します。それから、CD を 聞きます。
Tối nay tôi sẽ học bài sau đó thì nghe đĩa CD.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. あした ⇒
[dapan]あした、仕事 を します。.それから、日本語を勉強します。Ngày mai tôi sẽ làm việc, sau đó thì học tiếng Nhật[/dapan]
2. 今週 の 土曜日 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 今週 の 土曜日、レストラン へ いきます。それから、映画 を 見ます。Thứ 7 tuần này tôi sẽ đi nhà hàng, sau đó thì đi xem phim.[/dapan]
3. きのう の 午後 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのう の 午後、テレビ を みました。それから、手紙を書きました。Chiều hôm qua tôi đã xem tivi, sau đó tôi đã viết thư.[/dapan]
4. 先週 の 日曜日 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]先週 の 日曜日、サッカー を しました。それから、ビール を 飲みました。Chủ nhật tuần trước, tôi đã đá bóng sau đó thì đã uống bia.[/dapan]
Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ :⇒
いっしょに 東京 へ いきませんか。
Cùng đi Tokyo với tôi chứ?
……ええ、行きましょう…
Vâng, cùng đi nào.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
[dapan]いっしょに 昼ご飯 を 食べませんか。……えええ、食べましょう。Cùng đi ăn trưa với tôi chứ? Vâng cùng đi ăn nào.[/dapan]
2. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]いっしょに コーヒー を 飲みませんか。……ええ、飲みましょう。Cùng uống cafe với tôi chứ? Vâng, cùng uống nào,[/dapan]
3. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]いっしょに 映画 を 見ませんか。……ええ、見ましょう。Cùng đi xem phim với tôi chứ? Vâng cùng đi nào.[/dapan]
4. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]いっしょに テニス を しませんか。……ええ、しましょう。Cùng chơi tenis với tôi chứ? Vâng, cùng chơi nào.[/dapan]
Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 6, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau
cảm ơn bạn đã chia sẻ