Tổng hợp chữ Hán N1 bài 44
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 44. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 44 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 44 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 迎- Những chữ Kanji có chứa bộ 迎 và đều đọc là むかーえる hoặc げい
- 1.3 抑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 抑 và đều đọc là おさーえる hoặc よく
- 1.4 仰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 仰 và đều đọc là あおーぐ hoặc こう
- 1.5 隠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 隠 và đều đọc là かくーれる hoặc いん
- 1.6 穏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 穏 và đều đọc là おだーやか hoặc おん
- 1.7 型 - Những chữ Kanji có chứa bộ 型 và đều đọc là がた hoặc けい
- 1.8 堅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 堅 và đều đọc là かたーい hoặc けん
- 1.9 存 - Những chữ Kanji có chứa bộ 存 và đều đọc là ぞんーじる hoặcぞん
- 1.10 在 - Những chữ Kanji có chứa bộ 在 và đều đọc là ざい
- 1.11 感 - Những chữ Kanji có chứa bộ 感 và đều đọc là かんーじる hoặcかん
- 1.12 惑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 惑 và đều đọc là わく hoặc まどーう
- 1.13 済 - Những chữ Kanji có chứa bộ 済 và đều đọc là すーむ hoặc ざい/さい
- 1.14 剤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 剤 và đều đọc là ざい
- 1.15 哀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 哀 và đều đọc là あわーれ hoặc あい
- 1.16 衰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 衰 và đều đọc là おとろーえる hoặcすい
- 1.17 遺 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遺 và đều đọc là い hoặcゆい
- 1.18 遣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遣 và đều đọc là つかーい hoặcけん
- 1.19 徴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 徴 và đều đọc là ちょう
- 1.20 微 - Những chữ Kanji có chứa bộ 微 và đều đọc là び
- 1.21 侮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 侮 và đều đọc là ぶ hoặc あなどーる
- 1.22 悔 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悔 và đều đọc là くやーしい /くーやむ hoặc かい
- 1.23 即 - Những chữ Kanji có chứa bộ 即 và đều đọc là そく
- 1.24 既 - Những chữ Kanji có chứa bộ 既 và đều đọc là すでーに hoặc き
- 1.25 殻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 殻 và đều đọc là から
- 1.26 穀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 穀 và đều đọc là こく
- 1.27 充 - Những chữ Kanji có chứa bộ 充 và đều đọc là じゅう
- 1.28 弁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 弁 và đều đọc là べん
- 1.29 亭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 亭 và đều đọc là てい
- 1.30 享 - Những chữ Kanji có chứa bộ 享 và đều đọc là じゅ
- 1.31 宜 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宜 và đều đọc là ぎ
- 1.32 宣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宣 và đều đọc là せん
- 1.33 塁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 塁 và đều đọc là るい
- 1.34 累 - Những chữ Kanji có chứa bộ 累 và đều đọc là るい
- 1.35 奉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 奉 và đều đọc là ほう hoặc たてまつーる
- 1.36 奏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 奏 và đều đọc là そう hoặc かなーでる
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
迎- Những chữ Kanji có chứa bộ 迎 và đều đọc là むかーえる hoặc げい
迎える(むかえる) : đón
出迎え(でむかえ) : đi gặp ai đó
歓迎(かんげい) : hoan nghênh
抑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 抑 và đều đọc là おさーえる hoặc よく
抑える(おさえる) : kìm nén, giữ lại
抑制(よくせい) : kìm hãm, tiết chế, kiềm chế
抑圧(よくあつ) : đàn áp, áp bức
仰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 仰 và đều đọc là あおーぐ hoặc こう
仰ぐ(あおぐ) : ngước lên, nhìn lên
信仰(しんこう) : tín ngưỡng
隠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 隠 và đều đọc là かくーれる hoặc いん
隠れる(かくれる) : giấu, ẩn đi
隠居(いんきょ) : về hưu
目隠し(めかくし) : bịt mắt, tấm vải bịt mắt
穏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 穏 và đều đọc là おだーやか hoặc おん
穏やか(おだやか) : hiền hòa, yên ả
平穏(へいおん) : bình ổn, yên bình
穏健(おんけん) : ôn hòa, điềm đạm, yên ổn
型 - Những chữ Kanji có chứa bộ 型 và đều đọc là がた hoặc けい
小型(こがた) : cỡ nhỏ
血液型(けつえきがた) : nhóm máu
典型的(てんけいてき) : điển hình
堅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 堅 và đều đọc là かたーい hoặc けん
堅い(かたい) : cứng
堅実(けんじつ) : chắc chắn, vững chắc
中堅(ちゅうけん) : có vị trí trụ cột
存 - Những chữ Kanji có chứa bộ 存 và đều đọc là ぞんーじる hoặcぞん
存じる(ぞんじる) : biết
共存(きょうぞん) : cùng chung sống
依存(いぞん) : phụ thuộc, sống nhờ
在 - Những chữ Kanji có chứa bộ 在 và đều đọc là ざい
存在(そんざい) : tồn tại
在庫(ざいこ) : tồn kho
不在(ふざい) : không ở đó
感 - Những chữ Kanji có chứa bộ 感 và đều đọc là かんーじる hoặcかん
感じる(かんじる) : cảm thấy
関心(かんしん) : quan tâm
感染(かんせん) : truyền nhiễm, lây nhiễm
惑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 惑 và đều đọc là わく hoặc まどーう
迷惑(めいわく) : gây phiền phức
惑星(わくせい) : hành tinh
戸惑う(とまどう) : hoang mang, lúng túng, bối rối
済 - Những chữ Kanji có chứa bộ 済 và đều đọc là すーむ hoặc ざい/さい
済む(すむ) : xong ~
経済(けいざい) : kinh tế
返済(へんさい) : trả hết, thanh toán hết
剤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 剤 và đều đọc là ざい
洗剤(せんざい) : nước giặt, bột giặt
薬剤(やくざい): dược liệu, dược phẩm
錠剤(じょうざい) : thuốc viên
哀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 哀 và đều đọc là あわーれ hoặc あい
哀れ(あわれ) : đáng thương
哀愁(あいしゅう) : sầu muộn, bi ai
哀悼(あいとう) : lời chia buồn
衰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 衰 và đều đọc là おとろーえる hoặcすい
衰える(おとろえる) : yếu đi
衰弱(すいじゃく) : suy nhược
老衰(ろうすい) : yếu do tuổi già
遺 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遺 và đều đọc là い hoặcゆい
遺跡(いせき) : di tích
遺族(いぞく) : gia quyến (của người đã mất)
遺言(ゆいごん) : di chúc
遣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遣 và đều đọc là つかーい hoặcけん
小遣い(こづかい) : tiền tiêu vặt
無駄遣い(むだづかい) : lãng phí, xa xỉ
派遣(はけん) : phái đi
徴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 徴 và đều đọc là ちょう
特徴(とくちょう) : đặc điểm
象徴(しょうちょう) : tưởng tượng
徴収(ちょうしゅう) : thu (tiền, thuế)
微 - Những chữ Kanji có chứa bộ 微 và đều đọc là び
微笑(びしょう) : cười mỉm
微妙(びみょう) : dùng để diễn tả những việc khó nói
顕微鏡(けんびきょう) : kính hiển vi
侮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 侮 và đều đọc là ぶ hoặc あなどーる
侮辱(ぶじょく) : vũ nhục, xỉ nhục
侮る(あなどる) : khinh bỉ, coi thường, khinh miệt
悔 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悔 và đều đọc là くやーしい /くーやむ hoặc かい
悔しい(くやしい) : xấu hổ, nhục nhã
悔やむ(くやむ) : đau buồn, buồn bã
後悔(こうかい) : hối hận
即 - Những chữ Kanji có chứa bộ 即 và đều đọc là そく
即座(そくざ) : ngay lập tức
即(そく) : ngay lập tức, cùng lúc
即席(そくせき) : ngay lập tức
既 - Những chữ Kanji có chứa bộ 既 và đều đọc là すでーに hoặc き
既に(すでに) : đã ~ rồi
既婚(きこん) : đã kết hôn
既製(きせい) : đã làm, đã chế tạo
殻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 殻 và đều đọc là から
殻(から): vỏ
貝殻(かいがら) : vỏ sò
吸い殻(すいがら) : tàn thuốc, đầu lọc
穀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 穀 và đều đọc là こく
穀物(こくもつ) : ngũ cốc
充 - Những chữ Kanji có chứa bộ 充 và đều đọc là じゅう
補充する(ほじゅうする) : bổ sung, cho thêm
充電(じゅうでん) : nhiễm điện
充満(じゅうまん) : đầy đủ
弁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 弁 và đều đọc là べん
弁解(べんかい) : bào chữa, biện giải
弁論大会(べんろんたいかい) : đại hội hùng biện
勘弁する(かんべんする) : khoan dung, tha thứ
亭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 亭 và đều đọc là てい
料亭(りょうてい) : Nhà hàng (kiểu Nhật)
亭主(ていしゅ) : ông chủ, người chồng, người chủ nhà
享 - Những chữ Kanji có chứa bộ 享 và đều đọc là じゅ
享受する(きょうじゅする) : hưởng thụ, nhận, hưởng
宜 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宜 và đều đọc là ぎ
適宜(てきぎ) : tùy ý
便宜上(べんぎじょう) : phương diện tiện nghi, vấn đề tiện nghi
宣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宣 và đều đọc là せん
宣伝(せんでん) : tuyên truyền, quảng cáo
宣言(せんげん) : tuyên ngôn, thông cáo
宣誓(せんせい) : lời thề
塁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 塁 và đều đọc là るい
一塁(いちるい) : gôn 1 trong bóng chày
満塁(まんるい) : Sự lấp đầy bốn góc (trong môn bóng chày)
累 - Những chữ Kanji có chứa bộ 累 và đều đọc là るい
累積(るいせき) : lũy tích
累計(るいけい) : lũy kế
奉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 奉 và đều đọc là ほう hoặc たてまつーる
奉仕(ほうし) : hỏi thăm sức khỏe
奉る(たてまつる) : mời, biếu ~
奏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 奏 và đều đọc là そう hoặc かなーでる
演奏(えんそう) : biểu diễn, diễn tấu
伴奏(ばんそう) : đệm nhạc, đệm đàn
奏でる(かなでる) : biểu diễn
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 44. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 45. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1