Cách nhớ つうじょう ふたたび だいとうりょう さます suika yopparau dokidoki hoshigaru orosu nikoniko

Cách nhớ つうじょう ふたたび だいとうりょう さます suika yopparau dokidoki hoshigaru orosu nikoniko

Mời các bạn cùng học từ vựng tiếng Nhật qua các câu chuyện gợi nhớ. Cách nhớ つうじょう ふたたび だいとうりょう さます suika yopparau dokidoki hoshigaru orosu nikonikoCách nhớ つうじょう ふたたび だいとうりょう さます suika yopparau dokidoki hoshigaru orosu nikoniko.

Cách nhớ 通常 つうじょう tsuujou

Ý nghĩa : thông thường

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : A hỏi B: ” tao đã nhận lời mời đi tiệc rồi, bây giờ ko đi nữa được ko?”
Cảnh 2 : B ” thông thường đã nhận lời là phải đi, chứ-ừ-zồi ( rồi) ( tsu-u-jyo) mà ko đi thì kì lắm”

Cách nhớ 再び ふたたび futatabi

Ý nghĩa : lại lần nữa

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : 2 phường A&B cách nhau có 1 con đường,
Cảnh 2 : 1 đêm nọ có một cơn mưa rất lớn, do 2 phường này ở dưới vùng thấp nên bị ngập lụt, nhưng phường A đã nhanh chóng bịt những bao cát ở đầu đường lại để cho dòng lũ chảy sang hướng sườn đồi.
Cảnh 3 : sáng sớm hôm sau, phường B do không che chắn nên đã bị lụt, người phường B trách người phường A sao không giúp đỡ gì cả.
Cảnh 4: ng phường A nói ” phường-ta-ta-bịt” (fu-ta-ta-bi)
Cảnh 5: ng phường B nói ” nếu mưa lũ như vậy lần nữa, anh nhớ giúp đã chúng tôi”, nhưng ng phường A vẫn lạnh lùng đáp ” nếu có lần nữa, thì vẫn phường anh anh bịt, phường-ta-ta-bịt (fu-ta-ta-bi)”

Cách nhớ 大統領 だいとうりょう daitouryou

Ý nghĩa : tổng thống

Câu chuyện gợi nhớ :

C1: 2 đứa bé ngồi nói chuyện, 1 đứa hỏi: cậu muốn làm nghề gì?
C2: đứa bé kia trả lời: nghề gì phải thật to, thật oách. Còn cậu?
C3: Bé này trả lời: Làm tổng thống, chủ tịch nước. Tổng thống là ‘ đại to rồi’
C4: Đứa bé kia lặp lại: Tổng thống là đại to rồi à

Cách nhớ 覚ます さます samasu

Ý nghĩa : tỉnh giấc

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : cảnh hiện ra A đang nằm mơ được trúng số, mua được xe đẹp, nhà đẹp.
Cảnh 2 : A tỉnh giấc, nhớ lại giấc mơ đẹp, nói ” sao-mà-sướng” ( sa-ma-su)

Cách nhớ すいか suika

Ý nghĩa : dưa hấu

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : phục vụ: ” mời quý khách gọi món ạ”
Cảnh 2 : khách : ” cho tôi xủi cảo ( sui-ka) và sinh tố dừa”
Cảnh 3 : cảnh người phục vụ bưng 2 món đó ra, đặt lên bàn, ng học có thể nhìn 2 món đó để liên tưởng cái tên sui-ka ( xủi cảo) và sinh tố dừa.

Cách nhớ 酔っ払う よっぱらう yopparau

Ý nghĩa : say rượu

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : gia đình đang ăn uống, người cha say quá, đi ko vững.
Cảnh 2 : người mẹ nói với con :” dắt ba ra đi con”
Cảnh 3 : người con dìu ba mình đi ra khỏi bàn tiệc, hiện lên chữ ” yoppara” ( dắt ba ra).

Cách nhớ どきどき dokidoki

Ý nghĩa : hồi hộp

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1: mấy cô bạn gái đang ngồi trêu đùa nhau, một cô mạnh bạo nhất hỏi cô nhút nhát nhất: “Khi có người con trai cầm tay cậu, cậu cảm thấy thế nào?”. Cảnh 2: cô gái kia ngượng ngùng bảo: “Đôi khi…đôi khi (dokidoki) cũng… hồi hộp”, trong đầu hiện lên hình ảnh một người con trai đang nắm tay cô gái, tim cô gái đập thình thịch trong lồng ngực, khuôn mặt vừa bối rối vừa e thẹn.

Cách nhớ 欲しがる ほしがる hoshigaru

Ý nghĩa : mong muốn

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : trong 1 buổi tiệc buffet, món gà ít mà được tiêu thụ rất nhanh.
Cảnh 2 : A nói với B ” ôi, tôi muốn ăn gà quá!”
Cảnh 3 : B nói ” họ-xí-gà-rồi” ( ho-shi-ga-ru)

Cách nhớ 降ろす おろす orosu

Ý nghĩa : tháo dỡ, dỡ hàng

Câu chuyện gợi nhớ :

A: Ôi! Mệt quá. Hàng gì đã nhiều, dỡ mãi mà không hết. Ông Rõ Sướng
B: Ông Rõ Sướng, ông được dỡ hàng, tháo dỡ hàng ra còn gì? (B đang ngồi uống nước, kiểm hàng, hai người đang tỵ nhau là ai sướng hơn ai)
A: Ông…Rõ…Sướng vì được tháo dỡ hàng (A nhái lại câu của B khi công việc tháo dở hàng được cho là sướng) dòng chữ おろす hiện ra ngay khi A vừa dỡ hàng, vừa nói. (Ông Rõ Sướng là đọc lái từ OROSU)

Cách nhớ にこにこ nikoniko

Ý nghĩa : cười mỉm

Câu chuyện gợi nhớ :

Em bé được tròn 1 tuổi nên được bố mẹ đưa đi chụp ảnh kỉ niệm. Đến lúc chụp ảnh, em bé mặt cứ đăm chiêu, bí xị bất chấp thợ chụp ảnh thì cứ nói: “Tươi cười lên nào, tươi cười lên nào”. Cuối cùng cô thợ chụp ảnh phải pha trò cho em bé, cô làm mặt xấu, trong khi đó bố mẹ em thì bảo: “Nhìn cô, nhìn cô kia”, cuối cùng thì em bé cũng cười được

Xem thêm : Cách nhớ コーラ おじぎ ぐらぐら たたむ hikage yakusu nabe massao kusai akubi

Trên đây là Cách nhớ つうじょう ふたたび だいとうりょう さます suika yopparau dokidoki hoshigaru orosu nikoniko. Các bạn có thể tìm các từ vựng có cách nhớ khác bằng cách đánh cách nhớ + tên từ vựng (kanji, hiragana hay romaji đều ok) vào công cụ tìm kiếm của Tuhoconline. Hoặc xem các bài tương tự trong chuyên mục : Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật .

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!