Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Tổng hợp Cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Tổng hợp Cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật. Học từ vựng theo cụm từ trái nghĩa có tác dụng rất tốt đối với việc học. Bởi bản thân những cụm từ trái nghĩa khi đặt gần nhau đã có những liên kết nhất định với nhau. Điều này tạo thuận lợi cho việc ghi nhớ (càng nhiều liên kết thì ghi nhớ càng lâu). Ngoài ra, học theo cụm sẽ cho chúng ta một câu hỏi trong đầu là : từ trái nghĩa của nó là gì? mỗi lần hỏi và trả lời như vậy là một lần tăng cường liên kết để ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật.

Danh sách này nằm trong list 3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

Hàng : あいうえお – Cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

会う (あう au   gặp gỡ ) ⇔ 別れる (わかれる wakareru chia tay)

明るい (あかるい akarui sáng ) ⇔ 暗い (くらい kurai tối)

(あく aku ác ) ⇔ 善 (ぜん zen thiện)

上げる(あげる ageru nâng lên) ⇔ 下げる(さげる sageru   hạ xuống)

暑い(あつい atsui   nóng ) ⇔ 寒い (さむい samui lạnh )

厚い (あつい atsui   dày ) ⇔ 薄い(うすい usui mỏng)

暖かい(あたたかい atatakai ấm ) ⇔ 寒い(さむい samui   lạnh ) 冷たい(つめたいtsumetai lạnh)

新しい(あたらしい atarashi : mới) ⇔ 古い(ふるい furui cũ )

甘い(あまい amai ngọt ) ⇔ 辛い(からい karai cay )、苦い(にがい đắng)

有る(ある aru có ) ⇔ 無い(ない nai   không có)

洗う(あらう arau rửa ) ⇔ 汚す(よごす   yogosu làm bẩn)

安心 (あんしん anshin an tâm )⇔ 心配(しんぱい   shinpai lo lắng)、不安(ふあん fuan   bất an)

安全(あんぜん an toàn ) ⇔ 危険(きけん kiken nguy hiểm)、危ない(あぶない abunai nguy hiểm )

安楽 (あんらく anraku an lạc ) ⇔ 苦労 (くろう   kurou   mệt nhọc)

いい ii tốt ⇔ 悪い(わるい warui xấu )

いいえ iie không ⇔ はい hai   vâng, có

生かす(いかす ikasu   để cho sống) ⇔ 殺す(ころす korosu giết)

以下(いか   ika   từ giới hạn trở xuống) ⇔ 以上(いじょう ijou   từ giới hạn trở lên)

意外(いがい   igai ngoài dự đoán, bất ngờ ) ⇔ 当然(とうぜん   touzen đương nhiên )

行き(いき iki   đi ) ⇔ 帰り(かえり kaeri   trở về)

生きる(いきる   ikiru sống ) ⇔ 死ぬ(しぬ   shinu   chết)

忙しい(いそがしい   isogashi bận rộn ) ⇔ 暇(ひま hima rảnh )

以内 (いない   inai trong 1 phạm vi)⇔ 以外(いがい igai ngoài 1 phạm vi )

入れる (いれる ireru cho vào)⇔ 出す(だす dasu đưa ra)

 (うえ ue trên )⇔ (した   shita dưới )

うるさい (urusai : ồn ào) ⇔ 静か(しずか shizuka yên lặng)

嘘(うそ uso nói dối ) ⇔ 本当(ほんとう hontou thật)

失う(うしなう ushinau mất ) ⇔ 得る(える eru nhận được)

美味い(うまい umai ngon) ⇔ 不味い(まずい mazui dở)

上手(じょうず   jouzu giỏi ) ⇔ 下手(へた heta yếu kém)

嬉しい(うれしい ureshi   vui sướng) ⇔ 悲しい(かなしい kanashii buồn rầu)

(おとこ otoko nam ) ⇔ (おんな onna nữ )

王子(おおじ ooji vương tử ) ⇔ 王女(おおじょ oojo công chúa)

押す(おす osu đẩy ) ⇔ 引く(ひく hiku kéo)

遅い(おそい osoi chậm, muộn ) ⇔ 早い(はやい hayai sớm)、速い(はやい hayai nhanh)

大人(おとな otona người lớn) ⇔ 子供(こども kodomo trẻ con)

大きい (おおきい ookii lớn )⇔ 小さい(ちいさい chiisai nhỏ)

多い(おおい ooi nhiều ) ⇔ 少ない(すくない sukunai ít )

重い (おもい omoi nặng )⇔ 軽い(かるい akarui nhẹ )

Hàng : かきくけこ – Cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

開始 (kaishi : bắt đầu, khởi đầu) ⇔ 終了(shuuryou : kết thúc)

借りる (kariru : mượn)⇔ 貸す (kasu : cho mượn)

可燃 (kanen : có thể cháy được) ⇔ 不燃 (funen : không cháy)

簡単 (kantan : đơn giản) ⇔ 複雑 (fukuzatsu : phức tạp)

(kita : phương bắc) ⇔  (minami : phương nam)

義務 (gimu : nghĩa vụ) ⇔ 権利 (kenri : quyền lợi)

休日 (kyujitsu : ngày nghỉ) ⇔ 平日 (heijitsu : ngày thường)

昨日 (kinou : hôm qua) ⇔ 明日(ashita : ngày mai)

着る (kiru : mặc) ⇔ 脱ぐ(nugu : cởi)

巨大 (kyodai : to lớn) ⇔ 微小 (bishou : bé nhỏ)

嫌う(kirau : ghép)  ⇔ 好む (konomu : yêu thích)

(kuro : màu đen) ⇔  (shiro : màu trắng)

空車 (kuusha : xe trống, chưa có khách) ⇔ 実車 (jissha : xe (taxi) đã có khách)

具体 (gutai : cụ thể) ⇔ 抽象 (chuushou : trừu tượng)

下がる (sagaru : giảm) ⇔ 上がる (agaru : tăng)

苦しみ (kurushimi : nỗi buồn đau) ⇔ 楽しみ (tanoshimi : niềm vui)

軍人 (gunjin : quân nhân)  ⇔ 文民 (bunmin : dân thường, ko phải quân nhân)

訓読み (kunyomi : âm kun, âm thuần nhật) ⇔ 音読み (onyomi : âm on, âm Hán Nhật)

現在 (genzai : hiện tại) ⇔ 過去 (kako : quá khứ)

現在 (genzai : hiện tại) ⇔ 未来 (mirai : vị lai, tương lai)

現実 (genjitsu : hiện thực) ⇔ 理想 (risou : lý tưởng)

個人 (kojin : cá nhân) ⇔ 社会 (shakai : xã hội)

困難 (konnan : khó khăn) ⇔ 容易 (youi : dễ dàng)

混乱 (konran : hỗn loạn, lộn xộn)  ⇔ 整頓 (seiton : ngăn nắp)、秩序 (chitsujo : trật tự) 、統一 ( touitsu : thống nhất).

Trên đây là nội dung Tổng hợp cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật phần 1. Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại đây : cặp từ phản nghĩa trong tiếng Nhật phần 2. Hoặc xem trong danh mục tổng hợp : Cặp từ tiếng Nhật trái nghĩa.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!