Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 19

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai19 renshu1

Ví dụ  ⇒

広島へ 行ったこと が あります。
Tôi đã từng tới Hiroshima.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1.   ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]山に 登ったこと が あります。Tôi đã từng leo núi.[/dapan]

2.    ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]すもう を 見たこと が あります。Tôi đã từng xem sumo.[/dapan]

bai19 renshu2

3.    ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お酒を 飲んだこと が あります。Tôi đã từng uống rượu.[/dapan]

  1.    ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]パチンコ を したこと が あります。Tôi đã từng xem sumo.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh

Ví dụ カラオケに いきます(いいえ) ⇒

カラオケに 行ったことが ありますか。
Bạn đã bao giờ đi hát karaoke chưa?

…..いいえ、ありません。
Chưa, tôi chưa thử.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  お茶を 習います(はい) ⇒

[dapan]お茶を 習ったことが あります。…..はい、あります。Bạn đã từng học trà đạo chưa? Vâng, tôi đã từng học rồi.[/dapan]

2.  馬に 乗ります(いいえ) ⇒

[dapan]馬に 乗ったことが あります。…..いいえ、ありません。Bạn đã từng cưỡi ngựa bao giờ chưa? Chưa, tôi chưa thử .[/dapan]

3.  日本人の うちに 泊まります(はい) ⇒

[dapan]日本人の うちに 泊まったことが あります。…..はい、あります。Bạn đã ở lại nhà người Nhật bao giờ chưa? Vâng, tôi đã từng ở rồi.[/dapan]

4.  インドネシア料理を 食べます(いいえ・一度も) ⇒

[dapan]インドネシア料理を 食べたことが あります。…..いいえ、一度 も ありません。Bạn đã thử ăn món Indonesia bao giờ chưa? Chưa, tôi chưa thử bao giờ.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai19 renshu3 bai19 renshu4

Ví dụ  日曜日 ⇒

日曜日は 掃除したり、洗濯したり します。
Chủ nhật tôi dọn dẹp và giặt quần áo.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]夜は おふろに 入ったり、テレビを 見たり します。Buối tôi thì tôi đi tắm và xem tivi.[/dapan]

2.  休みの   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]休みの 日は デパートへ 行ったり、こどもと 遊んだり します。Ngày nghỉ thì tôi đi trung tâm thương mại và chơi với con.[/dapan]

3.  きのう  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのうは 本を 読んだり、レポートを 書いたり しました。Hôm qua tôi đã đọc sách, viết báo cáo.[/dapan]

4.  おととい   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]おとといは 歯医者へ 行ったり、とこやへ 行ったり しました。Hôm kia tôi tới nha sĩ, đi cắt tóc.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 土曜日は 何を しますか(散歩します・テレビをみます)⇒

土曜日は 何を しますか
Thứ 7 bạn làm gì?

…..散歩したり、テレビを 見たり します。
Tôi sẽ đi dạo và xem tivi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  休みの日 は 何を しますか
(ゴルフの 練習を します・うちで 本を 読みます)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]休みの日 は 何を しますか。….ゴルフの 練習を したり、うちで 本を 読んだり します。Ngày nghỉ bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ tập đánh golf và ở nhà đọc sách.[/dapan]

2. 冬休みは 何を したいですか(スキーに いきます・友達と パーティーを します)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]冬休みは 何を したいですか。….スキーに 行ったり、友達と パーティーをしたり したいです。Bạn muốn làm gì vào kỉ nghỉ đông? Tôi muốn đi trượt tuyết và tổ chức tiệc cùng bạn bè.[/dapan]

3.  パーティーで 何を しますか
(ダンスを します・歌を 歌います)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]パーティーで 何を しますか。….ダンスを したり、う歌を 歌ったり します。Khi ở bữa tiệc thì bạn làm gì? Tôi nhảy và hát.[/dapan]

4.   出張のまえに、何を なければ なりません。
(資料を 作ります、レポートを おくります)     ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]出張のまえに、何を なければ なりませんか。….資料を 作ったり、レポートを 送ったり しなければなりません。Trước khi đi công tác phải làm gì? Phải chuẩn bị tài liệu và gửi báo cáo.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai19 renshu5 bai19 renshu6

Ví dụ ⇒

寒くなりました。
Trở nên lạnh (chuyển rét)

Ví dụ  ⇒

病気に なりました。
Trở bệnh.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]夜に なりました。Trời trở tối[/dapan]

2.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]安くなりました。Trở nên rẻ.[/dapan]

3.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]眠くなりました。Trở nên buồn ngủ.[/dapan]

4.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きれいに なりました。Trở nên đẹp.[/dapan]

5.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]好きに なりました。Trở nên yêu.[/dapan]

6.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]部長に なりました。Trở thành trưởng phòng.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 毎日 練習ました・日本語が 上手です ⇒

毎日 練習ましたから、日本語が 上手に なりました。
Vì mỗi ngày đều học nên tiếng Nhật của tôi trở nên giỏi hơn.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 甘い物を たくさん たべました・歯が 悪いです   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]甘い物を たくさん たべましたから。歯が 悪くなりました。Vì đã ăn quá nhiều đồ ngọt nên răng tôi thành ra không tốt.[/dapan]

2.  スポーツを しませんでした・体が 弱いです ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]スポーツを しませんでしたから、体が 弱くなりました。Vì không tập thể thao nên cơ thể tôi trở nên ốm yếu.[/dapan]

3. 会社を やめました・暇です ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]会社を やめましたから、暇に なりました。Vì đã nghỉ việc ở công ty nên tôi trở nên rảnh rỗi.[/dapan]

4. うちで ゆっくり 休みました・元気です ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]うちで ゆっくり 休みましたから、元気に なりました。Vì ở nhà nghỉ ngơi thong thả nên tôi đã khỏe lên.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 19, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Học minna no nihongo bài 19

  • Không có file nghe ad ơi

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      mình đã update lại file nghe ở chỗ mondai, cảm ơn bạn nhé !

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *