Luyện tập chữ Hán N3 bài 14
Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 14 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 123 tới chữ Hán thứ 130. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3 .
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 14
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
製 造 年 月 日 : この日 に(a. うられた b. つくられた)
Đáp án
b. つくられた. Giải thích :
製 造 年 月 日 (seizounengappi) có nghĩa là ngày sản xuất
消 費 期 限 : この日 まで(a. 保 存 してもいい b. 保 存 してはいけない)
Đáp án
a.
保 存 してもいい. Giải thích :
消 費 期 限 (shouhikigen) có nghĩa là ngày hết hạn
賞 味 期 限 : この日 まで(a. 食 べてはいけない b. おいしく食 べられる)
Đáp án
b. おいしく
食 べられる. Giải thích :
賞 味 期 限 (shoumikigen) có nghĩa là (sản phẩm) được sử dụng tốt nhất đến ngày nào, trong khoảng thời gian nào
常 温 で保 存 : 冷 蔵 庫 に(a. 入 れなくていい b. 入 れなければいけない)
Đáp án
a.
入 れなくていい. Giải thích :
常 温 (jouon) có nghĩa là nhiệt độ bình thường
期 間 限 定 : その期 間 (a. 以 外 b. だけ)
Đáp án
b. だけ. Giải thích :
期 間 限 定 (kikangentei) có nghĩa là trong thời gian giới hạn
同 窓 会 の(a. 食 費 b. 会 費 )を集 める。
Đáp án
b.
会 費 . Giải thích :
同 窓 会 (dousoukai) có nghĩa là họp lớp;
会 費 (kaihi) có nghĩa là hội phí
優 勝 の(a. 賞 品 b. 商 品 )は10万 円 の旅 行 券 です。
Đáp án
a.
賞 品 . Giải thích :
優 勝 (yuushou) có nghĩa là sự chiến thắng tất cả, chức vô địch;
賞 品 (shouhin) có nghĩa là phần thưởng
毎 日 会 社 や学 校 へ通 う人 は(a. 乗 車 券 b. 定 期 券 )が便 利 で得 です。
Đáp án
b.
定 期 券 . Giải thích :
定 期 券 (teikiken) có nghĩa là vé tháng
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
温 かい 1. やらわかい 2. あかたかい 3. やわらかい 4. あたたかい
Đáp án
4. あたたかい. Giải thích :
温 かい có nghĩa là ấm áp, nồng hậu, nóng
限 る 1. かにる 2. かぎる 3. かみる 4. かげる
Đáp án
2. かぎる. Giải thích :
限 る có nghĩa là giới hạn, hạn chế
造 る 1. つくる 2. こくる 3. めくる 4. ちくる
Đáp án
1. つくる. Giải thích :
造 る có nghĩa là chế tạo (dùng trong trường hợp chế tạo, sản xuất với quy mô lớn), chuẩn bị (đồ ăn), trang điểm
消 費 者 1. そうひしゃ 2. しょうひしゃ 3. ちょうひしゃ 4. しゅうひしゃ
Đáp án
2. しょうひしゃ. Giải thích :
消 費 者 có nghĩa là người tiêu dùng
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
おんど 1. 温 席 2. 温 度 3. 温 渡 4. 温 庫
Đáp án
2.
温 度 . Giải thích :
温 度 có nghĩa là nhiệt độ
せいひん 1. 表 品 2. 製 品 3. 裏 品 4. 袋 品
Đáp án
2.
製 品 . Giải thích :
製 品 có nghĩa là hàng hóa, sản phẩm, thành phẩm
ほうほう 1. 万 去 2. 万 法 3. 方 去 4. 方 法
Đáp án
4.
方 法 . Giải thích :
方 法 có nghĩa là phương pháp
ちょうき 1. 長 期 2. 中 期 3. 短 期 4. 満 期
Đáp án
1.
長 期 . Giải thích :
長 期 có nghĩa là dài hạn
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 14. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3
We on social :
Facebook -
Youtube -
Pinterest