Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N4

Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 10

Mời các bạn tiếp tục học 60 từ vựng N4 tuần 10

Tổng hợp từ vựng N4 tuần 10

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 55

541.踏む(ふむ): Đạp. 人の足を踏む : Dẫm lên chân người khác

542.プレゼント : Quà tặng. プレゼントをあげる : Tặng quà

543.文化(ぶんか): Văn hóa. 文化活動を高める : Đẩy mạnh các hoạt động văn hóa

544.文学(ぶんがく): Văn học. ノーベル文学賞をもらう : Nhận giải thưởng Nobel về văn học

545.文法(ぶんぽう): Ngữ pháp. 日本の文法は難しいです : Ngữ pháp tiếng Nhật thật khó

546.(べつ): Khác nhau. ある商品を別の商品と交換する : Đổi sản phẩm này lấy một sản phẩm khác

547.ベル : Chuông. ベルが鳴る : Chuông reo

548.(へん): Lạ lùng. 君は今日ちょっと変だよ : Hôm nay trông cậu hơi lạ đấy

549.返事(へんじ): Trả lời. お返事ください : Xin hãy trả lời

550.ぼうえき : Ngoại thương, thương mại. 外国とぼうえきする : Buôn bán, giao thương với nước ngoài

Ngày 56

551.放送・する(ほうそう・する): Phát thanh, phát sóng. 放送をやめる : Ngừng phát sóng

552.法律(ほうりつ): Pháp luật. 法律を守る : Tuân thủ pháp luật

553.僕(ぼく): Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ 1, dùng trong tình huống thân mật). 僕に任せろ : Cứ để đó cho tôi

554.(ほし): Ngôi sao. 星を数える : Đếm sao

555.ほど : Mức độ, đến mức. 私はどれほどあなたを愛しているかわからないの : Anh có biết em yêu anh đến nhường nào không ?

556.ほとんど : Hầu hết. ほとんど寝ていません : Hầu như tôi chả ngủ được gì

557.ほめる : Khen ngợi. 彼はあなたをほめた : Anh ấy đã khen cậu đấy

558.翻訳(ほんやく): Biên dịch. 翻訳は難しいですね : Biên dịch thật khó nhỉ

559.まいる : Viếng, thăm viếng. 神社にまいる : Thăm đền thờ

560.負ける(まける): Thua. 3対0で彼には負けています : Tôi thua anh ấy với tỉ số 3-0

Ngày 57

561.まじめ : Nghiêm túc, chăm chỉ. 仕事をまじめにしない : Không làm việc chăm chỉ

562.まず : Đầu tiên. まずはこれを伝えたかった : Trước tiên tôi muốn nói với mọi người điều này

563.または : Hoặc là. 英語または日本語で手紙を書く : Viết thư bằng tiếng Anh hoặc tiếng Nhật

564.間違える(まちがえる): Nhầm lẫn. 道を間違えました : Tôi đã đi nhầm đường

565.間に合う(まにあう): Đến kịp giờ. レッスンに間に合う : Đến kịp tiết học

566.周り(まわり): Xung quanh. 彼は家の周りを見ました : Anh ấy nhìn quanh ngôi nhà

567.回る(まわる): Đi vòng quanh. 地球は太陽を回る : Trái đất quay quanh mặt trời

568.漫画(まんが): Truyện tranh. 漫画を描く : Vẽ truyện tranh

569.見える(みえる): Có thể thấy. 山が見える : Có thể trông thấy núi

570.(みずうみ): Hồ nước. とてもきれいな湖を見た : Tớ nhìn thấy một hồ nước rất đẹp

Ngày 58

571.みそ : Tương. 味噌汁を飲みました : Tôi đã uống súp miso

572.見つかる(みつかる): Được tìm thấy. あなたは彼女が見つかるといいですね : Hy vọng anh tìm được bạn gái

573.見つける(みつける): Bắt gặp, nhìn thấy. 宝を見つけるかもしれません : Có thể bạn sẽ tìm thấy bảo vật quý đấy

574.(みな): Mọi người. 皆のことが好きです : Tôi yêu mọi người

575.(みなと): Cảng. 船が港を出る : Tàu rời cảng

576.迎える(むかえる): Đón. 誕生日を迎えます : Đón sinh nhật

577.向かう(むかう): Hướng về. 私はその駅に向かう : Tôi sẽ đi đến nhà ga đó

578.(むかし): Ngày xưa. この町は昔のままだ : Thị trấn này vẫn như xưa

579.(むし): Côn trùng. 虫をつかまえる : Bắt côn trùng

580.息子(むすこ): Con trai. 息子さんはお元気ですか : Con trai anh khỏe không?

Ngày 59

581.(むすめ): Con gái. 娘は9歳です : Con gái tôi được 9 tuổi

582.無理(むり): Vô lý/ Làm quá sức. それは無理です : Điều đó thật vô lý

583.召し上がる(めしあがる): Ăn (kính ngữ). 食べ物を召し上がる : Ăn đồ ăn

584.珍しい(めずらしい): Hiếm. この本は珍しいです : Cuốn sách này rất hiếm

585.申し上げる(もうしあげる): Nói/ kể/ diễn đạt/ phát biểu. 意見を申し上げる : Phát biểu ý kiến

586.申す(もうす): gọi là (khiêm nhường ngữ). 私は田中と申します : Tôi tên là Tanaka

587.もうすぐ : sắp. もうすぐ春が来ます : Sắp sang xuân rồi

588.もし : Nếu. もし私がお金持ちだったら、たくさんの車を買います : Nếu tôi giàu có, tôi sẽ mua thật nhiều xe hơi

589.もちろん : Tất nhiên. もちろん覚えているよ : Tất nhiên là tớ vẫn còn nhớ

590.もっとも : cực kỳ. もっとも正しい答え : Câu trả lời đúng nhất

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 60

591.戻る(もどる): Trở lại. すぐに戻るよ : Tôi sẽ trở lại sớm thôi

592.もめん : Bông. もめんのシャツを着る : Mặc áo bông

593.もらう : Nhận. プレゼントをもらう : Nhận quà

594.(もり): Rừng rậm. 森を育てる : Trồng rừng

595.焼く(やく): Nướng. 魚を焼く : Nướng cá

596.役に立つ(やくにたつ): Có ích. この本は高いが役に立ちます : Cuốn sách này đắt nhưng rất có ích

597.約束(やくそく): Hứa, lời hứa. 約束を守る : Giữ lời hứa

598.焼ける(やける): (đồ ăn) bị cháy, khê. 魚が焼ける : Cá cháy

599.優しい(やさしい): dễ tính. 彼は優しいです : Anh ấy dễ tính

600.やせる : Gầy. あなたはやせていますね : Bạn trông gầy đi nhỉ

Trên đây là nội dung tổng hợp từ vựng N4 tuần 10. Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment

Chúc các bạn ôn tập tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

21 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

  • Minh anh

    Rất cảm ơn !.

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *