Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 5
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
- Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
- Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N5 – tuần thứ 5
Có thể bạn quan tâm : Học chữ Kanji bằng hình ảnh
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 25
356.だいじょうぶ (daizyoubu) : Không vấn đề gì. だいじょうぶですか : Anh ổn chứ?
357.だいすき (daisuki) : Rất thích. 私は彼がだいすきです : Tôi rất thích anh ấy
358.たいせつ (taisetsu) : Quan trọng. おかねがたいせつです : Tiền đối với tôi rất quan trọng
359.だいどころ (daidokoro) : Nhà bếp. 私はだいどころでおさらをあらいます : Tôi rửa chén trong nhà bếp
360.たいへん (taihen) : Rất. きょうはたいへんあついです : Hôm nay rất nóng
361.たいへん (taihen) : Vất vả. しごとはたいへんですか : Công việc của anh có vất vả không?
362.たかい (takai) : Cao (chiều cao). あのやまはたかいです : Ngọn núi đó cao
363.たかい (takai) : Đắt đỏ. この本はたかいです : Cuốn sách này đắt
364.~だけ (dake) : Chỉ ~. それだけです : Chỉ như thế thôi
365.たくさん (takusan) : Rất nhiều. たくさんみずを飲みます : Uống nhiều nước
366.タクシー (takushii) : Taxi. タクシーをよぶ : Gọi taxi
367.だす (dasu) : Lấy ra, đưa ra. 本をだす : Đưa ra một cuốn sách (đưa ra thị trường)
368.たつ (tatsu) : Đứng. あめのなかにたつ : Đứng trong mưa
369.たて (tate) : Chiều dọc
370.たてもの (tatemono) : Nhà cao tầng. あのたてものはおおきいです : Tòa nhà cao tầng đó thật lớn
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 26
371.たのしい (tanoshii) : Vui vẻ. そのえいがはたのしいですね : Bộ phim đó vui nhỉ
372.たのむ (tanomu) : Nhờ vả. 人をたのむ : Nhờ vả ai đó
373.たばこ (tabako) : Thuốc lá. たばこをすいますか : Anh có hút thuốc không?
374.たぶん (tabun) : Có lẽ. たぶんあめがふるだろう : Có lẽ trời sẽ mưa
375.たべもの (tabemuno) : Thức ăn. あなたはどこでたべものをかいますか : Bạn mua thức ăn ở đâu?
376.たべる (taberu) : Ăn. おかしをたべます : Ăn bánh kẹo
377.たまご (tamago) : Trứng. 私はたまごをやきます : Tôi chiên trứng
378.だれ (dare) : Ai. あの人はだれですか : Người đó là ai?
379.だれか (dareka) : Một số người. だれか彼をしっていますか : Có ai biết anh ấy không?
380.たんじょうび (tanzyoubi) : Sinh nhật. たんじょうびはいつですか : Sinh nhật của bạn là vào ngày nào?
381.だんだん (dandan) : Dần dần. だんだんくらくなっていました : Trời đang dần tối
382.ちいさい (chiisai) : Nhỏ, bé. そのいぬはちいさいです : Con chó đó nhỏ
383.ちいさな (chiisana) : Nhỏ, bé : ちいさな人 : Một người bé nhỏ
384.ちかい (chikai) : Gần. ここはえきからちかいです : Ở đây gần nhà ga
385.ちがう (chigau) : Khác với. 私と彼はちがいます : Anh ấy và tôi khác nhau
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 27
386.ちかく (chikake) : Gần. 私はちかくにすんでいます : Tôi sống ở gần đây
387.ちかてつ (chikatetsu) : Tàu điện ngầm. ちかてつで行く : Đi bằng tàu điện ngầm
388.ちず (chizu) : Bản đồ. ちずをかく : Vẽ bản đồ
389.ちち (chichi) : Bố. ちちはげんきです : Bố tôi khỏe mạnh
390.ちゃいろ (chairo) : Màu nâu. ちゃいろのシャツをきます : Tôi sẽ mặc áo sơ mi màu nâu
391.ちゃわん (chyawan) : bát cơm. ちゃわんをこわす : Làm vỡ bát
392.~ちゅう (chyuu) : trong khi, trong lúc. しごとちゅう : Đang trong lúc làm việc
393.ちょうど (chyoudo) : Đúng lúc. いまちょうどおきました : Đúng lúc tôi vừa mới ngủ dậy
394.ちょっと (chotto) : Một chút, một lúc. ちょっとまってください : Xin chờ một chút
395.ついたち (tsuitachi) : Một ngày
396.つかう (tsukau) : Sử dụng. ナイフをつかう : Sử dụng dao
397.つかれる(tsukareru) : Mệt mỏi. 私はとてもつかれました : Tôi rất mệt mỏi
398.つぎ (tsugi) : Tiếp theo. つぎはだれですか : Tiếp theo là ai vậy?
399.つく (tsuku) : tới nơi. 彼はいつここにつきますか : Khi nào anh ấy tới đây?
400.つくえ (tsukue) : Cái bàn. つくえのうえに本があります : Có một cuốn sách trên bàn
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 28
401.つくる (tsukuru) : Làm ra, tạo ra. りょうりをつくります : Tôi sẽ làm đồ ăn
402.つける (tsukeru) : Bật (điện). でんきをつける : Bật đèn
403.つとめる (tsutomeru) : Làm việc. かいしゃにつとめる : Làm việc cho công ty
404.つまらない (tsumaranai) : Nhàm chán. この本はつまらないです : Cuốn sách này thật chán
405.つめたい (tsumetai) : Lạnh (nhiệt độ vật). つめたいのみものをのみます : Tôi uống đồ uống lạnh
406.つよい (tsuyoi) : Mạnh mẽ, khỏe. あなたはつよいです : Bạn thật khỏe
407.て (te) : Tay. てをあげる : Giơ tay
408.テープ (teepu) : Cuộn băng. テープをかいます : Tôi mua một cuộn băng
409.テープレコーダー (teepurekoodaa) : Máy ghi âm. このテープレコーダーはあたらしくないです : Cái máy ghi âm này nhìn không có mới
410.テーブル (teepuru) : Cái bàn. テーブルにさらをおきます : Đặt đĩa lên bàn
411.でかける (dekakeru) : Đi ra ngoài. 私はまいあささんぽにでかける : Mỗi sáng tôi ra ngoài tản bộ
412.てがみ (tegami) : Bức thư. てがみをかきます : Tôi sẽ viết 1 bức thư
413.できる (dekiru) : Có thể. 私はおよぐことができます : Tôi có thể bơi
414.でぐち (deguchi) : Cửa ra. でぐちがわかりません : Tôi không biết lối ra ở đâu
415.テスト (tesuto) : Bài kiểm tra. テストをうける : Làm bài kiểm tra
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 29
416.では (dewa) : Vậy thì. でははじめましょう : Vậy thì bắt đầu thôi
417.デパート (depaato) : cửa hàng bách hoá. 私はデパートでふくをかいました : Tôi đã mua quần áo ở cửa hàng bách hóa
418.でも (demo) : Tuy nhiên. 私はちょっとつかれました、でもだいじょうぶです : Tôi hơi mệt một chút, nhưng vẫn ổn
419.でる (deru) : Xuất hiện, ra ngoài. 彼はよくテレビにでる : Anh ấy thường hay xuất hiện trên tivi
420.テレビ (terebi) : Tivi. テレビを見ます : Tôi xem tivi
421.てんき (tenki) : Thời tiết. きょうはてんきがわるいですね : Thời tiết hôm nay xấu thật nhỉ
422.でんき (denki) : Điện, đèn. でんきをけす : Tắt đèn
423.でんしゃ (denshya) : Tàu điện. 私はきょうはここまででんしゃできました : Hôm nay tôi đến đây bằng tàu điện
424.でんわ (denwa) : Điện thoại. でんわをかける : Gọi điện thoại
425.と (to) : Cánh cửa. とをあける : Mở cửa
426.~ど (do) : ~ lần (số lần). いちど : 1 lần / にど : 2 lần / さんど : 3 lần / よんど : 4 lần
427.ドア (doa) : cánh cửa. ドアをあける : Mở cửa
428.トイレ (toire) : Nhà vệ sinh. トイレはどこですか : Nhà vệ sinh ở đâu?
429.どう (dou) : Như thế nào. おまつりはどうでしたか : Lễ hội thế nào?
430.どうして (doushite) : Tại sao. どうしてにほんごをべんきょうしますか : Tại sao bạn lại học tiếng Nhật?
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 30
431.どうぞ (douzo) : Xin mời. おさきにどうぞ : Mời anh đi trước
432.どうぶつ (doubutsu) : Động vật. そのどうぶつをしりません : Tôi không biết con vật đó
433.どうも (doumo) : Cảm ơn. ほんとうにどうも : Cảm ơn nhiều
434.とおい (tooi) : Xa. ここからそのえきまではとおいです : Nhà ga đó ở xa chỗ này
435.とおか (tooka) : Ngày mồng 10
436.~とき(toki) : Khi ~. ひまなとき、テレビを見ます : Tôi xem tivi khi rảnh rỗi
437.ときどき(tokidoki) : Thỉnh thoảng. ときどきりょうりをつくります : Tôi thỉnh thoảng sẽ nấu ăn
438.とけい(tokei) : Đồng hồ. とけいをかいました : Tôi đã mua đồng hồ
439.どこ(doko) : Ở đâu. えきはどこですか : Nhà ga ở đâu vậy ạ?
440.ところ(tokoro) : Địa điểm, nơi. ちかいところ : Nơi gần đây
441.とし : Năm. ことしはさむいです : Năm nay lạnh
442.としょかん : Thư viện. としょかんに行きます : Tôi sẽ đi đến thư viện
443.どちら : Ở đâu (lịch sự). おてあらいはどちらですか : Nhà vệ sinh ở đâu vậy ạ?
444.どっち : Ở đâu (thô tục)
445.とても : Rất. きょうはとてもさむいです : Hôm nay rất lạnh
Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !