Từ vựng tiếng Nhật N5 – Luyện thi tiếng Nhật N5
Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 7
Mẹo học từ vựng :
– Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
– Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
– Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N5 – tuần thứ 7
Có thể bạn quan tâm : Các bộ thủ trong chữ Kanji
37.
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 37 :
361. たいへん (taihen) : Vất vả
362. たかい (takai) : Cao (chiều cao)
363. たかい (takai) : Đắt đỏ
364. ~だけ (dake) : Chỉ ~
365. たくさん (takusan) : Rất nhiều
366. タクシー (takushii) : Taxi
367. だす (dasu) : Lấy ra, đưa ra
368. たつ (tatsu) : Đứng
369. たて (tate) : Chiều dọc
370. たてもの (tatemono) : Nhà cao tầng
38.
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 37 :
371. たのしい (tanoshii) : Vui vẻ
372. たのむ (tanomu) : Nhờ vả
373. たばこ (tabako) : Thuốc lá
374. たぶん (tabun) : Có lẽ
375. たべもの (tabemuno) : Thức ăn
376. たべる (taberu) : Ăn
377. たまご (tamago) : Trứng
378. だれ (dare) : Ai
379. だれか (dareka) : Một số người
380. たんじょうび (tanzyoubi) : Sinh nhật
39.
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 38 :
381. だんだん (dandan) : Dần dần
382. ちいさい (chiisai) : Nhỏ, bé
383. ちいさな (chiisana) : Nhỏ, bé
384. ちかい (chikai) : Gần
385. ちがう (chigau) : Khác với
386. ちかく (chikake) : Gần
387. ちかてつ (chikatetsu) : Tàu điện ngầm
388. ちず (chizu) : Bản đồ
389. ちち (chichi) : Bố
390. ちゃいろ (chyoir0) : Màu nâu
40.
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 40 :
391. ちゃわん (chyawan) : bát cơm
392. ~ちゅう (chyuu) : trong khi, trong lúc
393. ちょうど (chyoudo) : Đúng lúc
394. ちょっと (chy0tto) : Một chút, một lúc
395. ついたち (tsuitachi) : Một ngày
396. つかう (tsukau) : Sử dụng
397. つかれる(tsukareru) : Mệt mỏi
398. つぎ (tsugi) : Tiếp theo
399. つく (tsuku) : tới nơi
400. つくえ (tsukue) : Cái bàn
41.
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 41 :
401. つくる (tsukuru) : Làm ra, tạo ra
402. つける (tsukeru) : Bật (điện)
403. つとめる (tsutomeru) : Làm việc
404. つまらない (tsumaranai) : Nhàm chán
405. つめたい (tsumetai) : Lạnh (nhiệt độ vật)
406. つよい (tsuyoi) : Mạnh mẽ, khỏe
407. て (te) : Tay
408. テープ (teepu) : Cuộn băng
409. テープレコーダー (teepurekoodaa) : Máy ghi âm
410. テーブル (teepuru) : Cái bàn
42.
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 42 :
411. でかける (dekakeru) : Đi ra ngoài
412. てがみ (tegami) : Bức thư
413. できる (dekiru) : Có thể
414. でぐち (deguchi) : Cửa ra
415. テスト (tesuto) : Bài kiểm tra
416. では (dewa) : Vậy thì
417. デパート (depaato) : cửa hàng bách hoá
418. でも (demo) : Tuy nhiên
419. でる (deru) : Xuất hiện, ra ngoài
420. テレビ (terebi) : Tivi
Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
Mời các bạn đồng hành cùng Tự học online trên :
Facebook - Google + - Youtube - Twitter - Pinterest