Học minna no nihongo bài 10
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ⇒
教室に 学生が います。
Trong lớp có học sinh.
Ví dụ ⇒
あそこに ポストが あります。
Ở đằng kia có hòm thư.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
- ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]レストランに 山田さんが います。Ở trong nhà hàng có anh Yamada.[/dapan]
2. ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 事務所に ファクスが あります。Trong văn phòng có máy fax.[/dapan]
3. ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]うけつけに 人がいます。Ở quầy tiếp tân có người.[/dapan]
- ⇒
[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 公園に ベンチが あります。Trong coong viên có ghế.[/dapan]
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh
Ví dụ ドア・スイッチ ⇒
ドアの 右に スイッチが あります。
Bên phải cánh cửa có cái công tắc.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. いす・猫 ⇒
[dapan]いすの下に 猫が います。Dưới cái ghế có con mèo.[/dapan]
[dapan]店の前 に 車が あります。Trước cửa hàng có xe oto.[/dapan]
3. 木・男の子 ⇒
[dapan]木の上に 男の子が います。Trên cây có cậu bé.[/dapan]
4. 冷蔵庫・いろいろな物⇒
[dapan]ミ冷蔵庫の中 に いろいろな物が あります。Trong tủ lạnh có rất nhiều đồ.[/dapan]
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ テーブルの上・何 ⇒
テーブルの上 に 何が ありますか。
Ở trên bàn có cái gì vậy?
…..かばん が あります。
Có cái cặp.
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ベッドの下 に 何が ありますか。…..箱 が あります。Dưới giường có cái gì vậy? Có cái hộp.[/dapan]
2. 部屋・だれ ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]部屋 に だれが いますか。…..女の子 が います。Trong phòng có ai vậy? Có bé gái.[/dapan]
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]窓の左 に 何が ありますか。…..何 も ありません。Bên trái của sổ có cái gì vậy? Chẳng có gì cả.[/dapan]
4. 庭・だれ ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]庭 に だれが いますか。…..だれも いません。Trong vườn có ai vậy? Chẳng có ai cả.[/dapan]
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ミラーさん ⇒
ミラーさんは どこに いますか。
Anh Miller ở đâu vậy?
…..事務所に います。
Ở trong phòng họp
Ví dụ はさみ ⇒
はさみは どこに ありますか。
Cái kéo ở đâu vậy?
…..はこの中 に あります。
Ở trong hộp.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 男の子 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]男の子は どこに いますか。…..ドアの うしろに います。Cậu bé ở đâu vậy? Ở phía sau cánh cửa .[/dapan]
2. 自転車 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]自転車は どこに ありますか。…..車の上 に あります。Xe đạp ở đâu vậy? Ở trên nóc xe ô tô[/dapan]
3. 犬 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]犬は どこに いますか。…..男の子 と 女の子 の 間に います。Chú chó ở đâu vậy? Ở giữa cậu bé và cô bé.[/dapan]
4. 写真 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]写真は どこに ありますか。…..本のした。 に あります。車の上 に あります。Bức ảnh ở đâu vậy? Ở dưới cuốn sách.[/dapan]
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 本屋 ⇒
本屋は どこに ありますか。
Hiệu sách ở đâu vậy?
…..スーパの隣 にあります。
Ở bên cạnh siêu thị.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ポスト ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ポストは どこに ありますか。…..銀行の隣 にあります。Hòm thư ở đâu vậy? Ở bên cạnh ngân hàng.[/dapan]
2. 電話 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]電話は どこに ありますか。…..本屋の前 にあります。Điện thoại ở đâu vậy? Ở trước hiệu sách.[/dapan]
3. 銀行 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’銀行は どこに ありますか。…..デパート と ポスト の 間 にあります。Ngân hàng ở đâu vây? Ở giữa hòm thư và trung tâm thương mại.[/dapan]
4. タクシー乗り場 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]タクシー乗り場は どこに ありますか。…..駅の前 にあります。Bãi đỗ xe taxi ở đâu vậy? Ở trước nhà ga.[/dapan]
Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 10, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau