Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 13

Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài số 13 : Chào các bạn trong bài học hôm nay Tự học online xin được tiếp tục hướng dẫn các bạn học bài số 5 theo giáo trình Minna no nihongo.
Về cách thức học, chắc các bạn đã quen với cách tự học, các bạn hãy làm theo cách đã làm trong bài 1 và bài 2. Tự học online xin cung cấp thêm video để các bạn tham khảo thêm. Nội dung tóm tắt của video, các bạn xem ở phía dưới :
Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 13
1. Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | あそぶ (あそびます) |
遊びます | chơi |
2 | およぐ (およぎます) |
泳ぎます | bơi |
3 | むかえる (むかえます) |
迎えます | đón |
4 | つかれる (つかれます) |
疲れます | mệt |
5 | だす (だします) |
出します | gửi ( thư) |
6 | はいる (はいります) |
入ります | vào ( đâu đó) |
7 | でる (でます) |
出ます | ra, ra khỏi |
8 | けっこんする (けっこんします) |
結婚します | kết hôn |
9 | かいものする (かいものします) |
買い物します | mua đồ |
10 | しょくじする (しょくじします) |
食事します | ăn cơm |
11 | さんぽする (さんぽします) |
散歩します | đi bộ |
12 | たいへんな | 大変な | vất vả, khó khăn |
13 | ほしい | 欲しい | muốn có |
14 | さびしい | 寂しい | buồn, cô dơn |
15 | ひろい | 広い | rộng |
16 | せまい | 狭い | hẹp |
17 | しやくしょ | 市役所 | văn phòng hành chính quận, thành phố |
18 | かわ | 川 | sông |
19 | けいざい | 経済 | kinh tế |
20 | びじゅつ | 美術 | mỹ thuật |
21 | つり | 釣り | câu cá |
22 | かいぎ | 会議 | cuộc họp |
23 | とうろく | 登録 | việc đăng kí |
24 | しゅうまつ | 週末 | cuối tuần |
25 | ~ ごろ | khoảng ~ | |
26 | なにか | cái gì đó | |
27 | どこか | chỗ nào đó | |
28 | おなか | bụng | |
29 | すきます | đói | |
30 | いっぱい | no, đầy | |
31 | そうしましょう | nhất trí | |
32 | ごちゅうもんは | anh/chị dùng món gì ạ | |
33 | おまちください | xin vui lòng đợi một chút | |
34 | ていしょく | cơm suất | |
35 | スキー | trượt tuyết | |
36 | プール | bể bơi | |
37 | そうですね | đúng thế nhỉ ( thể hiện thái độ đồng tình của người nói) | |
38 | ぎゅうどん | 牛どん | món cơm thịt bò |
39 | 「しょうしょう」おまちください | 「少々」お待ちください | xin quý khách chờ một chút |
40 | べつべつに | 別々に | để riêng ra |
41 | ロシア | Nga |
2. Kanji
明 : Minh
明るい (akarui) : sáng sủa
明日 (ashita) : ngày mai
明かく (meikaku) : rõ ràng, chính xác, minh xác
暗 : Ám
暗い (kurai) : tối
暗号 (angou) : code, password
広 : Quảng
広い (hiroi) : rộng
広告 (koukoku) : quảng cáo
多 : Đa
多い (ooi) : nhiều
少 : Thiểu
少し (sukoshi) : ít
少りょう (shouryou) : một chút, lượng nhỏ
長 : Trường
長い (nagai) : dài
長期 (chouki) : dài kì
短 : Đoản
短い (mijigai) : ngắn, cụt
短期 (tanki) : ngắn hạn
悪 : Ác
悪人 (akunin) : người xấu
思 : Tư
思う (omou) : nghĩ
思い出す (omoidasu) : nhớ ra
思そう (shisou) : tư tưởng
軽 : Khinh
軽 (karu) : ánh sáng
軽そつ (keisotsu) : thiếu suy nghĩ, thiếu thận trọng
早 : Tảo
早朝 (souchou) : sáng sớm
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau