Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 13

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai13 renshu1

Ví dụ ⇒ わたしは カメラが ほしい。
Tôi muốn 1 chiếc máy ảnh.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1.    ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは コンピューターが ほしい。Tôi muốn có máy vi tính.[/dapan]

2.    ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは 車が ほしい。Tôi muốn có oto.[/dapan]

bai13 renshu2

3.    ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは お金が ほしい。Tôi muốn có tiền.[/dapan]

  1.    ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは 彼女が ほしい。Tôi muốn có bạn gái.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh

Ví dụ カメラ(小さい) ⇒

どんな カメラが ほしいですか。
Bạn muốn một chiếc máy ảnh như thế nào?

…..小さい カメラが ほしいです。
Tôi muốn một chiếc máy ảnh cỡ nhỏ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  (ドイツ) ⇒

[dapan]どんな 車が ほしいですか。…..ドイツの 車が ほしいです。Bạn muốn một chiếc oto thế nào? Tôi muốn 1 chiếc xe của Đức.[/dapan]

2.  (黒い) ⇒

[dapan]どんな 靴が ほしいですか。…..黒い 靴が ほしいです。Bạn muốn một đôi giày như thế nào? Tôi muốn 1 đôi màu đen.[/dapan]

3.  パソコン(IMC) ⇒

[dapan]どんな パソコンが ほしいですか。…..IMCの パソコンが ほしいです。Bạn muốn chiếc máy tính thế nào? Tôi muốn 1 chiếc máy tính của IMC.[/dapan]

4.  うち(広い) ⇒

[dapan]どんな うちが ほしいですか。…..広い うちが ほしいです。Bạn muốn một ngôi nhà thế nào? Tôi muốn nhà rộng.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai13 renshu3

Ví dụ ⇒

すきやきを 食べたいです。
Tôi muốn ăn sukiyaki.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日本へ 行きたいです。Tôi muốn tới Nhật.[/dapan]

2.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ビールを 飲みたいです。Tôi muốn uống bia.[/dapan]

bai13 renshu4

3.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]映画を 見たいです。Tôi muốn xem phim.[/dapan]

4.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サッカーを したいです。Tôi muốn chơi đá bóng.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 何を 買いますか(ビデオ)⇒

何を 買いたいですか。
Bạn muốn mua gì?

…..ビデオを 買いたいです。
Tôi muốn mua băng video

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  いつ 北海道へ行きますか(2月)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]いつ 北海道へ 行きたいですか。…..2月に 行きたいです。Khi nào bạn muốn đi Hokkaido? Tôi muốn đi vào tháng 2.[/dapan]

2. 何を 習いますか(生け花)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何を 習いたいですか。…..生け花を 習いたいです。Bạn muốn học gì? Tôi muốn học cắm hoa.[/dapan]

3.  だれに 会います(両親)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれに 会いたいですか。…..両親に 会いたいです。Bạn muốn gặp ai? Tôi muốn gặp bố mẹ.[/dapan]

4.   何を 食べますか(何も )    ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何を 食べたいですか。…..何も 食べたくないです。Bạn muốn ăn gì? Tôi chẳng muốn ăn gì cả.[/dapan]

5.   どんな 本を 読みますか(旅行の本)    ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どんな 本を 読みたいですか。…..旅行の本を 読みたいです。Bạn muốn đọc cuốn sách như thế nào? Tôi muốn đọc sách về du lịch.[/dapan]

6.   日曜日 どこへ 行きますか(どこも)    ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日曜日 どこへ 行きたいですか。…..どこも 行きたくないです。Chủ nhật bạn muốn đi đâu? Tôi không muốn đi đâu cả.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai13 renshu5

Ví dụ ⇒

イタリアへ うたを 習いに 行きます。
Tôi tới Y để học hát.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]デパートへ おみやげを 買いに 行きます。Tôi tới trung tâm thương mai để mua quà.[/dapan]

bai13 renshu6

2.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ゆうびんきょうくへ 速達を 出しに 行きます。Tôi tới bưu điện để gửi chuyển phát nhanh.[/dapan]

3.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]図書館へ 本を 借りに 行きます。Tôi tới thư viện để mượn sách.[/dapan]

4.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]駅へ 友達を 迎えに 行きます。Tôi tới nhà ga để tiễn bạn.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 公園へ 行きます・散歩します ⇒

公園へ 散歩に 行きます。
Tôi tới công viên để đi bộ.

Ví dụ 京都へ 行きます・花見を します ⇒

京都へ 花見に 行きます。
Tôi tới Kyoto để ngắm hoa.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ホンコンへ 行きます・買い物します   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ホンコンへ 買い物に 行きます。Tôi tới Hồng kông để đi mua đồ.[/dapan]

2.  ホテルへ 行きます・食事します ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ホテルへ 食事に 行きます。Tôi tới khách sạn để ăn tối.[/dapan]

3. 川へ 行きます・釣りを します ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]川へ 釣りに 行きます。Tôi tới sông để câu cá.[/dapan]

4.  市役所へ 行きます・外国人登録を します⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]市役所へ 外国人登録に 行きます。Tôi tơi văn phòng hành chính quận để đăng kí lưu trú người ngoại quốc.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 遊びます(友達の うち) ⇒

どこ に あそびに 行きます。
Bạn đi đâu chơi vậy?

…..友達の うちへ 遊びに 行きます。
Tôi tới nhà bạn chơi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 泳ぎます(ホテルの プール) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこ へ 泳ぎに 行きますか。…..ホテルの プールへ 泳ぎに 行きます。Bạn đi bơi ở đâu vậy? Tôi đi bơi ở bể bơi khách sạn.[/dapan]

2. おみやげを 買います(デパート) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこ へ おみやげを 買いに 行きますか。…..デパートへ 買いに 行きます。Bạn tới đâu để mua quà vậy? Tôi tới trung tâm thương mại để mua quà[/dapan]

3. 絵を 見ます(奈良の 美術館) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこ へ 絵を 見に 行きますか。…..奈良の 美術館へ 絵を 見に 行きます。Bạn tới đâu để xem tranh vậy? Tôi tới bảo tàng mỹ thuật ở Nara để xem tranh.[/dapan]

4. 食事します(インド料理の レストラン) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どこ へ 食事に 行きますか。…..インド料理の レストランへ 食事に 行きます。Bạn tới dùng bữa ở đâu vậy? Tôi tới nhà hàng Ấn Độ dùng bữa.[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ いつ 外国人登録を しますか(金曜日) ⇒

いつ 外国人登録に 行きますか.
Khi nào bạn đi đăng kí người ngoại quốc vậy?

…..金曜日に 外国人登録に 行きます。
Thứ sau tôi đi đăng kí.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 何を 買いますか(フィルム) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何を 買いに 行きますか。…..フィルムを 買いに 行きます。Bạn đi mua gì thế? Tôi đi mua phim chụp ảnh[/dapan]

2. だれに 会いますか(カリナさん) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] だれに 会いに 行きますか。…..カリナさん 会いに 行きます。Bạn đi gặp ai thế? Tôi đi gặp chị Karina.[/dapan]

3. 何時ごろ こどもを 迎えますか(2時ごろ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何時ごろ こどもを 迎えに 行きますか。…..2時ごろに こどもを 迎えに 行きます。Mấy giờ bạn đi đón con thế? Khoảng 2 giờ tôi đi đón con.[/dapan]

4. だれと テニスを しますか(会社の ) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]だれと テニスに 行きますか。…..会社の 人と テニスに 行きます。Bạn đi chơi tennis với ai đấy? Tôi đi với đồng nghiệp trong công ty.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 13, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *