Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9 (tiếp theo)
- 1.1 677. 効果 – こうか : hiệu quả, tác dụng
- 1.2 678. 印象 – いんしょう : ấn tượng
- 1.3 679. 印 – しるし : dấu hiệu
- 1.4 680. 合図 – あいず : tín hiệu
- 1.5 681. 共通 – きょうつう : chung nhau
- 1.6 682. 強調 – きょうちょう : nhấn mạnh
- 1.7 683. 省略 – しょうりゃく : rút gọn, giản lược
- 1.8 684. 挑戦 – ちょうせん : thách thức, thử thách
- 1.9 685. やる気 – やるき : tinh thần muốn làm
- 1.10 686. 勇気 – ゆうき : dũng khí, can đảm
- 1.11 687. 資格 – しかく : bằng cấp, tư cách
- 1.12 688. 申請 – しんせい : thỉnh cầu, yêu cầu, xin
- 1.13 689. 本人 – ほんにん : người được nói đến
- 1.14 690. 契約 – けいやく : hợp đồng
- 1.15 691. 証明 – しょうめい : chứng minh, bằng chứng
- 1.16 692. 変更 – へんこう : thay đổi, biến đổi
- 1.17 693. 保存 – ほぞん : bảo quản, lưu lại
- 1.18 694. 保護 – ほご : bảo hộ
- 1.19 695. 環境 – かんきょう : môi trường
- 1.20 696. 資源 – しげん : tài nguyên
677. 効果 – こうか : hiệu quả, tác dụng
Ví dụ :
この薬を飲んだら、すくに効果が出た
uống thuốc này xong có hiệu quả ngay
678. 印象 – いんしょう : ấn tượng
Ví dụ :
彼女と初めて会った時、優しそうな人だという印象を受けた
lần đầu gặp cô ấy đã để lại ấn tượng cho tôi rằng cô ấy có vẻ là người hiện lành
彼は昔、よく先生におこられていたという印象がある
cậu ta có một ấn tượng là hồi xửa toàn bị thầy mắng
679. 印 – しるし : dấu hiệu
Ví dụ :
地図の目的地に印をつけた
tôi đã đánh dấu lên những điểm đến trên bản đồ
ハトは平和のしるしだ
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
愛のしるしに恋人に指輪を贈る
tặng người yêu chiếc nhẫn coi như biểu tượng cho tình yêu
680. 合図 – あいず : tín hiệu
Ví dụ :
友達に目で合図を送る
làm dấu bằng mắt với bạn
681. 共通 – きょうつう : chung nhau
Ví dụ :
二人の共通の趣味は音楽だ
sử thích thông thường của hai người là âm nhạc
横浜と神戸の共通点は、大きな港があることだ
điểm chung giữa Yokohama và Kobe là có cảng lớn
少子高齢化は先進国に共通する問題だ
trẻ con ít, người già nhiều là một vấn đề chung ở các nước phát triển
682. 強調 – きょうちょう : nhấn mạnh
Ví dụ :
大事な点を強調して説明する
giải thích nhấn mạnh điểm quan trọng
683. 省略 – しょうりゃく : rút gọn, giản lược
Ví dụ :
詳しい説明を省略して簡単に話す
bỏ qua nhưng giải thích cụ thể và nói chuyện dễ hiểu
684. 挑戦 – ちょうせん : thách thức, thử thách
Ví dụ :
難しい課題に挑戦する
thử thách bằng vấn đề khó
世界記録への挑戦
thử thách với kỉ lục thế giới
685. やる気 – やるき : tinh thần muốn làm
Ví dụ :
やる気のある人
người sẵn lòng làm
ほめられてやる気になる
được ghen rồi là có động lực làm
686. 勇気 – ゆうき : dũng khí, can đảm
Ví dụ :
困難に立ち向かう勇気
dũng cảm đối diện với khó khăn
勇気を出してプロポーズする
Lấy hết can đảm để cầu hôn
687. 資格 – しかく : bằng cấp, tư cách
Ví dụ :
弁護士の資格を取る
nhận bằng luật sư
彼女は奨学金をもらう資格が十分ある
có ấy đã có đủ tư cách để nhận học bổng
あなたも同じことをしたのだから、あなたに彼を悪く言う資格はない
tuy bạn cũng làm những điều tương tự, nhưng tôi không có tư cách nói xấu anh ta với bạn
688. 申請 – しんせい : thỉnh cầu, yêu cầu, xin
Ví dụ :
パスポートの申請
đơn xin hộ chiếu
大使館でビザを申請する
xin viza ở đại sứ quán
689. 本人 – ほんにん : người được nói đến
Ví dụ :
通帳は貯金をする本人がつくらなけれなならない
Sổ tải khoản phải do chính người tiết kiệm tạo
690. 契約 – けいやく : hợp đồng
Ví dụ :
アパートを2年間借りる契約をした
tôi đã làm hợp đồng thuê căn hộ này 2 năm rồi
わが社は今度、A社と契約を結ぶことにした
công ty tôi đã quyết định lần này sẽ kí kết hợp đồng với công ty A
691. 証明 – しょうめい : chứng minh, bằng chứng
Ví dụ :
銀行口座を開くときには、身分を証明するものが必要だ
khi mở tài khoản ngân hàng, cần có vật chứng minh nhân thân
無実を証明
chứng minh điều không thực
692. 変更 – へんこう : thay đổi, biến đổi
Ví dụ :
予定の変更を行う
thực hiện sự thay đổi dự định
旅行を沖縄から北海道に変更する
thay đổi du lịch từ Okinawa sang Hokkaido
Từ tương tự :
変える : thay đổi
693. 保存 – ほぞん : bảo quản, lưu lại
Ví dụ :
食料の保存
bảo quản đổ ăn
パソコンにデータを保存する
lưu dữ liệu trong laptop
694. 保護 – ほご : bảo hộ
Ví dụ :
自然を保護する
bảo hộ tự nhiên
迷子の保護
bảo hộ trẻ lạc
警察に保護される
được cảnh sát bảo hộ
病気で働かないので生活保護を受けている
vì bệnh tình nên không di chuyển được, vì vậy phải nhần bảo hộ cuộc sống
695. 環境 – かんきょう : môi trường
Ví dụ :
都心より、環境のいい郊外に住みたい
tôi thích sống trong môi trường tốt ở ngoại thành hơn là trong trung tâm thành phố
696. 資源 – しげん : tài nguyên
Ví dụ :
資源を有効に利用する
sử dụng tài nguyên một cách hữu hiệu
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.