Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9 (tiếp theo)

677. 効果 – こうか : hiệu quả, tác dụng

Ví dụ :

この薬を飲んだら、すくに効果が出た
uống thuốc này xong có hiệu quả ngay

678. 印象 – いんしょう : ấn tượng

Ví dụ :

彼女と初めて会った時、優しそうな人だという印象を受けた
lần đầu gặp cô ấy đã để lại ấn tượng cho tôi rằng cô ấy có vẻ là người hiện lành
彼は昔、よく先生におこられていたという印象がある
cậu ta có một ấn tượng là hồi xửa toàn bị thầy mắng

679. – しるし : dấu hiệu

Ví dụ :

地図の目的地に印をつけた
tôi đã đánh dấu lên những điểm đến trên bản đồ
ハトは平和のしるしだ
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
愛のしるしに恋人に指輪を贈る
tặng người yêu chiếc nhẫn coi như biểu tượng cho tình yêu

680. 合図 – あいず : tín hiệu

Ví dụ :

友達に目で合図を送る
làm dấu bằng mắt với bạn

681. 共通 – きょうつう : chung nhau

Ví dụ :

二人の共通の趣味は音楽だ
sử thích thông thường của hai người là âm nhạc
横浜と神戸の共通点は、大きな港があることだ
điểm chung giữa Yokohama và Kobe là có cảng lớn
少子高齢化は先進国に共通する問題だ
trẻ con ít, người già nhiều là một vấn đề chung ở các nước phát triển

682. 強調 – きょうちょう : nhấn mạnh

Ví dụ :

大事な点を強調して説明する
giải thích nhấn mạnh điểm quan trọng

683. 省略 – しょうりゃく : rút gọn, giản lược

Ví dụ :

詳しい説明を省略して簡単に話す
bỏ qua nhưng giải thích cụ thể và nói chuyện dễ hiểu

684. 挑戦 – ちょうせん : thách thức, thử thách

Ví dụ :

難しい課題に挑戦する
thử thách bằng vấn đề khó
世界記録への挑戦
thử thách với kỉ lục thế giới

685. やる気 – やるき : tinh thần muốn làm

Ví dụ :

やる気のある人
người sẵn lòng làm
ほめられてやる気になる
được ghen rồi là có động lực làm

686. 勇気 – ゆうき : dũng khí, can đảm

Ví dụ :

困難に立ち向かう勇気
dũng cảm đối diện với khó khăn
勇気を出してプロポーズする
Lấy hết can đảm để cầu hôn

687. 資格 – しかく : bằng cấp, tư cách

Ví dụ :

弁護士の資格を取る
nhận bằng luật sư
彼女は奨学金をもらう資格が十分ある
có ấy đã có đủ tư cách để nhận học bổng
あなたも同じことをしたのだから、あなたに彼を悪く言う資格はない
tuy bạn cũng làm những điều tương tự, nhưng tôi không có tư cách nói xấu anh ta với bạn

688. 申請 – しんせい : thỉnh cầu, yêu cầu, xin

Ví dụ :

パスポートの申請
đơn xin hộ chiếu
大使館でビザを申請する
xin viza ở đại sứ quán

689. 本人 – ほんにん : người được nói đến

Ví dụ :

通帳は貯金をする本人がつくらなけれなならない
Sổ tải khoản phải do chính người tiết kiệm tạo

690. 契約 – けいやく : hợp đồng

Ví dụ :

アパートを2年間借りる契約をした
tôi đã làm hợp đồng thuê căn hộ này 2 năm rồi
わが社は今度、A社と契約を結ぶことにした
công ty tôi đã quyết định lần này sẽ kí kết hợp đồng với công ty A

691. 証明 – しょうめい : chứng minh, bằng chứng

Ví dụ :

銀行口座を開くときには、身分を証明するものが必要だ
khi mở tài khoản ngân hàng, cần có vật chứng minh nhân thân
無実を証明
chứng minh điều không thực

692. 変更 – へんこう : thay đổi, biến đổi

Ví dụ :

予定の変更を行う
thực hiện sự thay đổi dự định
旅行を沖縄から北海道に変更する
thay đổi du lịch từ Okinawa sang Hokkaido

Từ tương tự :

変える : thay đổi

693. 保存 – ほぞん : bảo quản, lưu lại

Ví dụ :

食料の保存
bảo quản đổ ăn
パソコンにデータを保存する
lưu dữ liệu trong laptop

694. 保護 – ほご : bảo hộ

Ví dụ :

自然を保護する
bảo hộ tự nhiên
迷子の保護
bảo hộ trẻ lạc
警察に保護される
được cảnh sát bảo hộ
病気で働かないので生活保護を受けている
vì bệnh tình nên không di chuyển được, vì vậy phải nhần bảo hộ cuộc sống

695. 環境 – かんきょう : môi trường

Ví dụ :

都心より、環境のいい郊外に住みたい
tôi thích sống trong môi trường tốt ở ngoại thành hơn là trong trung tâm thành phố

696. 資源 – しげん : tài nguyên

Ví dụ :

資源を有効に利用する
sử dụng tài nguyên một cách hữu hiệu

Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *