10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 315
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 315. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 315
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 315
- 1.1 3141. 笑顔 egao nghĩa là gì?
- 1.2 3142. 動作 dousa nghĩa là gì?
- 1.3 3143. 通じる tsuuziru nghĩa là gì?
- 1.4 3144. 反省 hansei nghĩa là gì?
- 1.5 3145. 中身 nakami nghĩa là gì?
- 1.6 3146. 製作 seisaku nghĩa là gì?
- 1.7 3147. 診断 shindan nghĩa là gì?
- 1.8 3148. 試す tamesu nghĩa là gì?
- 1.9 3149. ますます masumasu nghĩa là gì?
- 1.10 3150. 去る saru nghĩa là gì?
3141. 笑顔 egao nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khuôn mặt tươi cười
Ví dụ 1 :
赤ちゃんの笑顔が可愛い。
Akachan no egao ga kawaii.
Khuôn mặt cười của trẻ nhỏ thật dễ thương
Ví dụ 2 :
笑顔を見せてください。
Hãy cho tôi thấy khuôn mặt cười đi.
3142. 動作 dousa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : động tác
Ví dụ 1 :
彼は動作が機敏です。
Kare ha dousa ga kibin desu.
Anh ấy hành động rất quyết đoán
Ví dụ 2 :
彼の動作は正しいよ。
Động tác của anh ấy đúng rồi đó.
3143. 通じる tsuuziru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiểu, biết
Ví dụ 1 :
その国では英語は通じますか。
Sono kuni de ha eigo ha tsuuji masu ka.
nước này họ có biết (có nói được) tiếng anh không?
Ví dụ 2 :
ロシアンでフランス語は通じますか。
Ở Nga thì họ có hiểu tiếng Pháp không?
3144. 反省 hansei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phản tỉnh, rút kinh nghiệm
Ví dụ 1 :
彼は十分反省しています。
Kare ha juubun hansei shi te i masu.
cậu ta đã hối lỗi, rút kinh nghiệm đầy đủ
Ví dụ 2 :
この事件を通じて、反省しました。
Thông qua việc này mà tôi đã tỉnh ngộ.
3145. 中身 nakami nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bên trong, nội dung
Ví dụ 1 :
かばんの中身を見せてください。
Kaban no nakami o mise te kudasai.
Hãy cho tôi xem những thứ bên trong cặp
Ví dụ 2 :
箱の中身は何か分からない。
Tôi không biết bên trong hộp có gì.
3146. 製作 seisaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chế tác
Ví dụ 1 :
この映画は香港で製作されました。
Kono eiga ha honkon de seisaku sare mashi ta.
Màn hình này được sản xuất tại Hồng công
Ví dụ 2 :
このネックレースは細かく製作されます。
Vòng cổ này được chế tác kĩ lưỡng.
3147. 診断 shindan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuẩn đoán
Ví dụ 1 :
医師は異常なしと診断したんだ。
Ishi ha ijou nashi to shindan shi ta n da.
Bác sỹ chuẩn đoán là không vấn đề gì
Ví dụ 2 :
ガンがあるという診断されました。
Tôi được chẩn đoán là có ung thư.
3148. 試す tamesu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thử
Ví dụ 1 :
彼はそのソフトウェアを試したの。
Kare ha sono sofutowea o tameshi ta no.
Anh ấy đã thử phần mềm đó
Ví dụ 2 :
信じないなら、自分で試したほうがいい。
Nếu không tin thì bản thân cậu nên thử.
3149. ますます masumasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày càng
Ví dụ 1 :
状況はますます悪くなったね。
Joukyou ha masumasu waruku natta ne.
Tinh trạng càng ngày càng tệ nhỉ
Ví dụ 2 :
子供たちはますます成長している。
Bọn trẻ con ngày càng trưởng thành.
3150. 去る saru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rời khỏi
Ví dụ 1 :
去る者は追わず。
Saru mono ha owa zu.
Người đã ra đi thì không đuổi theo (níu kéo)
Ví dụ 2 :
彼女は今朝去った。
Cô ấy đã rời đi vào sáng nay.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 315. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 316. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.