Cấu trúc ngữ pháp ということ toiukoto
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ということ toiukoto
Cấp độ : N3
Cách chia :
Mệnh đề + ということ
* Aな(bỏ な)+だ+ということ
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả rằng việc được chỉ ra trước「ということ」 là một sự thật
Ví dụ
さっき会長はメールを送ってくれた。明日は大切な会議があるということだ。
Sakki kaichou ha mēru o okutte kure ta. Ashita ha taisetsu na kaigi ga aru toiu koto da.
Vừa nãy hội trưởng vừa gửi mail cho tôi. Ngày mai có cuộc họp quan trọng
手紙によると、故郷にいる母は重い病気をかけるということだ。
tegami ni yoru to, kokyou ni iru haha ha omoi byouki o kakeru toiu koto da.
Dựa theo bức thư thì mẹ tôi ở quê đang mắc bệnh nặng.
本によると、この地方はとても暑いということだ。
hon ni yoru to, kono chihou ha totemo atsui toiu koto da.
Dựa theo sách thì vùng này rất nóng bức.
彼の会社は開いたばかりなので、忙しいということだ。
kare no kaisha ha hirai ta bakari na node, isogashii toiu koto da.
Công ty của anh ấy vừa mới mở nên bận.
日本語を習ったばかりなので、難しさを感じるということだ。
nihongo o naratta bakari na node, muzukashi sa o kanjiru toiu koto da.
Vừa mới học tiếng Nhật nên thấy khó.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
ことだ kotoda
ことか kotoka
ことがある kotogaaru
ということ toiukoto
ことうけあいだ kotoukeaidada, koto ukeaidada.
ことができる kotogadekiru (N4)
ことこのうえない kotokonouenai, koto
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ということ toiukoto. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật