Cấu trúc ngữ pháp ことうけあいだ kotoukeaida

Cấu trúc ngữ pháp ことうけあいだ kotoukeaidaCấu trúc ngữ pháp ことうけあいだ kotoukeaida

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ことうけあいだ kotoukeaida

Cách chia :

Mệnh đề + ことうけあいだ

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả một sự dự đoán chắc chắn, cam đoan chắc chắn về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai liên quan đến vế trước.

Ví dụ

山田さんの本を借りて返しないなんて、彼に嫌われることうけあいだよ。
Yamada san no hon o kari te kaeshi nai nante, kare ni kirawareru koto ukeai da yo.
Mượn sách của anh Yamada mà không trả, chắc chắn sẽ bị anh ấy ghét đấy.

一言を言わないで行ったら母を心配させることうけあいだよ。
hitokoto o iwa nai de ittara haha o shinpai saseru koto ukeai da yo.
Đi mà không nói một lời, chắc chắn sẽ làm mẹ lo lắng đấy.

そんなに贅沢な生活を送ったら、早く貧乏になることうけあいだ。
sonnani zeitaku na seikatsu o okuttara, hayaku binbou ni naru koto ukeai da.
Sống cuộc sống hoang phí như vậy thì tôi cam đoan sẽ nhanh trở nên nghèo khó thôi.

このやり方は無理だことうけあいだ。
kono yarikata ha muri da koto ukeai da.
Cách làm đó tôi chắc chắn là không thể.

こんなに自慢したらこの仕事を彼に任せると絶対に失敗ことうけあいだ。
konnani jiman shi tara kono shigoto o kare ni makaseru to zettai ni shippai koto ukeai da.
Tự mãn như thế thì nếu giao công việc này cho hắn thì tôi cam đoan chắc chắn sẽ thất bại

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ことだ kotoda
ことか kotoka
ことがある kotogaaru
ということ toiukoto
ことうけあいだ kotoukeaidada, koto ukeaidada.
ことができる kotogadekiru (N4)
ことこのうえない kotokonouenai, koto

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ことうけあいだ kotoukeaida. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!