Hướng dẫn tự học sách minnano nihongo – bài 1
Hướng dẫn tự học sách minnano nihongo – bài 1 : Chào các bạn, sau khi đã học xong 2 bộ chữ cái Hiragana và Katakana, các bạn có thể bắt đầu tự học tiếng Nhật theo giáo trình Minnano nihongo . Đây là bộ sách thông dụng, có bản dịch tiếng Việt, nên rất thuận lợi cho cho việc tự học. Để hỗ trợ các bạn tự học tiếng Nhật theo giáo trình này, Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn tự học trong loạt bài viết : Hướng dẫn tự học sách minnano nihongo này. Sau bài chuẩn bị, trong bài này Tự học online sẽ hướng dẫn tự học sách minnano nihongo bài số 1.
Các bạn cũng có thể xem bài này trên kênh Youtube : Tuhoconline.net :
Mời các bạn xem các bài học khác trong chuyên mục : Tự học minna no nihongo
1. Từ vựng :
tt | Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 | わたし | 私 | tôi |
2 | わたしたち | 私たち | chúng tôi, chúng ta |
3 | あなた | bạn/anh/chị(ngôi thứ 2 số ít) | |
4 | あのひと(あのかた) | あの人(あの方) | người kia, người đó |
5 | みなさん | 皆さん | quý vị,các anh chị |
6 | ~さん | thêm từ này để gọi tên người khác | |
7 | ~くん | 君 | hậu tố để gọi tên con trai |
8 | ~ちゃん | hậu tố để gọi tên trẻ em | |
9 | ~じん | 人 | hậu tố mang nghĩa”người nước” |
10 | せんせい | 先生 | thầy/cô |
11 | きょうし | 教師 | giáo viên |
12 | がくせい | 学生 | học sinh, sinh viên |
13 | かいしゃいん | 会社員 | nhân viên công ty |
14 | しゃいん | 社員 | nhân viên công ty kèm theo tên công ty |
15 | ぎんこういん | 銀行員 | nhân viên ngân hàng |
16 | いしゃ | 医者 | bác sĩ |
17 | びょういん | 病院 | bệnh viện |
18 | けんきゅうしゃ | 研究者 | nhà nghiên cứu |
19 | だいがく | 大学 | đại học, trường đại học |
20 | でんき | 電気 | điện,đèn điện |
21 | だれ | 誰 | ai |
22 | ~さい | 歳 | tuổi |
23 | なんさい | 何歳 | mấy tuổi |
24 | はい | vâng, dạ | |
25 | いいえ | không | |
26 | しつれいですが | xin lỗi ( khi mở đầu làm gì đó) | |
27 | おなまえは | お名前は | tên anh/chị là gì |
28 | はじめまして | 初めまして | rất hân hạnh khi được gặp anh/chị (lần đầu gặp nhau) |
29 | どうぞよろしく おねがいします |
どうぞよろしくお願いします | rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị câu kết sau khi giới thiệu về mình |
30 | こちらは~さんです | đây là anh/chị | |
31 | ~からきました | から来ました | đến từ đâu |
32 | にほん | 日本 | Nhật bản |
33 | かんこく | 韓国 | Hàn quốc |
34 | ちゅうごく | 中国 | Trung quốc |
35 | アメリカ | Mỹ | |
36 | イギリス | Anh | |
37 | インド | Ấn Độ | |
38 | インドネシア | Indonesia | |
39 | タイ | Thái lan | |
40 | ドイツ | Đức | |
41 | フランス | Pháp | |
42 | ブラジル | Braxin | |
43 | エンジニア | kĩ sư |
2. Kanji
Các chữ Kanji cần học trong bài (các bạn có thể click vào chữ Kanji để học sâu hơn) :
日 : Nhật – ngày
日よう日 (nichi you bi) : ngày chủ Nhật
その日 (sono hi) : ngày hôm đó.
月: Nguyệt- tháng, mặt trăng
月 (tsu ki) : tháng
一月 (ichi gatsu) : tháng giêng
一月 (hito tuki) : một tháng
火:Hỏa – lửa
火事 (kaji) : cháy nhà
出火 (shukka) : sự xảy ra hỏa hoạn
水:Thủy – nước
水(mizu) : nước
冷水 (reisui) : nước lạnh
水兵 (suihei) : thủy binh
木:Mộc – cây
木 (ki) : cây cối
並木 (namiki) : hàng cây
低木 (teiboku) : bụi rậm
金:Kim – vàng
金 (kane) : tiền
金 (kin) : vàng
公金 (koukin) : công quỹ
土:Thổ – đất
土 (tsuchi) : đất
土人 (dojin) : người dân địa phương
山:Sơn – núi
山 (yama) : núi
山野 (yamano) : nông thôn, miền núi
山腹 (sanpuku) : sườn núi
川:Xuyên – sông
川 (kawa) : sông
川上 (kawakami) : thượng nguồn
川口 (kawaguchi) : cửa sông
田:Điền – ruộng
田 (ta) : ruộng
田圃 (tanbo) : ruộng nước
田地 (denchi) : đất nông nghiệp.
Mời các bạn xem tiếp phần ngữ pháp tại trang sau.
Nếu được có thể thêm phần nghe để hỉu cách đọc được ko
trong phần bài tập có cả một số đề nghe đó bạn