並
- 並
並 : Tịnh
Onyomi :
Kunyomi : なら-ぶ / なら-べる
Những từ thường gặp :
並ぶ(ならぶ):xếp thành(...)
中
- 中
中 : Trung.
Onyomi : ちゅう / じゅう.
Kunyomi : なか / うち.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ(...)
丸
- 丸
Kanji 丸
Âm Hán Việt của chữ 丸 : Hoàn
Cách đọc chữ 丸 :
Onyomi : がん .
Kunyomi :(...)
主
- 主
主 : Chủ.
Onyomi : しゅ/ ず.
Kunyomi : ぬし/ おも-な.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
久
- 久
久 : CỬU Onyomi : きゅう Kunyomi : ひさ Những từ thường gặp : 永久(えいきゅう): vĩnh cửu
久しぶり(ひさしぶり):lâu(...)
乗
- 乗
THỪA : 乗
Cách đọc theo âm Onyomi: じょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: の
Cách Nhớ:
Một người(...)
九
- 九
九 : Cửu.
Onyomi : きゅう / く.
Kunyomi : ここの-つ.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ(...)
乳
- 乳
乳 : Nhũ.
Onyomi : にゅう.
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
牛乳(ぎゅうにゅう):sữa bò
乾
- 乾
乾 : KiỀN Onyomi : かん Kunyomi : かわ Những từ thường gặp> : 乾電池(かんでんち):
乾く(かわく):khô, khát
了
- 了
Kanji : 了
Âm Hán Việt của chữ 了 : LIỄU.
Cách đọc chữ 了 :
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 了(...)