働
- 働
Kanji 働
Âm Hán Việt của chữ 働 : Động
Onyomi : どう .
Kunyomi : はたら / ばたら .
Cấp độ(...)
像
- 像
像 : TƯỢNG
Onyomi : ぞう
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
画像(がぞう):hình ảnh, hình(...)
億
- 億
億 : Ức
Cách đọc theo âm Onyomi : オク
Cách đọc theo âm Kunyomi :
Cách Nhớ:
Một trăm triệu(...)
優
- 優
Kanji : 優
Âm Hán Việt của chữ 優 : ƯU.
Cách đọc chữ : 優
Onyomi : ゆう.
Kunyomi :(...)
元
- 元
NGUYÊN : 元.
Onyomi : げん、がん.
Kunyomi : もと.
Cách Nhớ:
[caption(...)
兄
- 兄
兄 : Huynh
Onyomi : けい / きょう
Kunyomi : あに
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
先
- 先
Tiên : 先.
Onyomi: せん.
Kunyomi: さき.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
[caption(...)
光
- 光
Kanji 光
Âm Hán Việt của chữ 光 : Quang
Onyomi : こう .
Kunyomi : ひかり / ひか .
Cấp độ(...)
児
- 児
児 : NHI Onyomi : に、じ Kunyomi : Những từ thường gặp : 小児科(しょうにか):khoa nhi
児童(じどう):thiếu nhi,(...)
党
- 党
党 : Đảng
Cách đọc theo âm Onyomi : トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi :
Cách Nhớ:
Anh trai tôi(兄)(...)