休
- 休
HƯU : 休.
Onyomi : きゅう.
Kunyomi : やす.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
[caption(...)
会
- 会
会 : Hội.
Onyomi : かい.
Kunyomi : あ-う/ あ-わせる.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
伝
- 伝
伝 : Truyền, Truyện.
Onyomi : デン.
Kunyomi : つた_わる.
Cách Nhớ:
[caption(...)
伸
- 伸
伸 : THÂN Onyomi : しん Kunyomi : の Những từ thường gặp> : 追伸(ついしん):tái bút
伸びる(のびる):dãn ra
伺
- 伺
伺 : TÝ, TỨ
Onyomi :
Kunyomi : うかが
Những từ thường gặp :
伺う(うかがう): thăm hỏi
位
- 位
位 : VỊ Onyomi : い Kunyomi : くらい Những từ thường gặp : 各位(かくい):các vị trí~位(い):vị trí
(...)
住
- 住
住 : Trú, trụ.
Onyomi : じゅう/ ちょう.
Kunyomi : す-む/ す-まう.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
体
- 体
体 : Thể.
Onyomi : たい/ てい.
Kunyomi : からだ.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
何
- 何
Hà : 何.
Onyomi : か.
Kunyomi : なに、なん.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
[caption(...)
余
- 余
Kanji : 余
Âm Hán Việt của chữ 余 : DƯ
Cách đọc chữ 余 :
Onyomi : よ
Kunyomi : あま
Cấp(...)